
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDLATEC SỐ 2
Phiếu kết quả
LƯU THỊ LÝ
Nữ
09/08/1995
0397***505
170725-320061100533
17/07/2025
Hà Nội-Thanh Xuân-Khám Sức Khỏe
17/07/2025
Đủ kết quả
Danh mục khám | Kết quả | Khoảng tham chiếu | Ghi chú | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Huyết học | ||||
Tổng phân tích máu 18 chỉ số: | ||||
- Hồng cầu | ||||
Số lượng hồng cầu (RBC) | 4.71 (Tera/L ) | 3.80-5.20 | ||
Huyết sắc tố (Hb) | 13.4 (g/dL ) | 12.0-16.0 | ||
Thể tích khối hồng cầu (HCT) | 39.2 (% ) | 36.0-47.0 | ||
Thể tích trung bình HC (MCV) | 83.2 (fL ) | 80-100 | ||
Lượng Hb trung bình HC (MCH) | 28.5 (pg ) | 26.0-34.0 | ||
Nồng độ Hb trung bình HC (MCHC) | 34.2 (g/dL ) | 32.0-36.0 | ||
Độ phân bố HC (RDW-CV) | 13.1 (% ) | 10.0-16.5 | ||
- Tiểu cầu | ||||
Số lượng tiểu cầu (PLT) | 244 (G/L ) | 150-450 | ||
Thể tích trung bình TC (MPV) | 8.6 (fL ) | 4.0-11.0 | ||
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) | 0.21 (% ) | 0.100-1.000 | ||
Độ phân bố TC (PDW) | 17.6 (% ) | 10.0-18.0 | ||
- Bạch cầu | ||||
Số lượng bạch cầu (WBC) | 6.8 (G/L ) | 3.5-10.5 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu đoạn (GRAN%) | 47.9 (% ) | 43.0-76.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho | 50.7 % | 17.0-48.0 | Tăng | |
Tỷ lệ % bạch cầu Mono | 1.4 (% ) | 0.0-10.0 | ||
Số lượng bạch cầu đoạn (GRAN#) | 3.2 (G/L ) | 2.0-6.9 | ||
Số lượng bạch cầu Lympho | 3.5 G/L | 0.6-3.4 | Tăng | |
Số lượng bạch cầu Mono | 0.1 (G/L ) | 0-0.9 | ||
Hóa sinh | ||||
AST (Cobas c503)* | 35.70 U/L | (<35.00) | Tăng | |
ALT (Cobas c503)* | 28.60 (U/L ) | (<35.00) | ||
Glucose máu (Alinity c)* | 4.58 (mmol/L ) | (3.90 - 5.60) | ||
Ure máu (Cobas c503)* | 4.43 (mmol/L ) | (2.76 - 8.07) | ||
Creatinin máu (Enzymatic-Cobas c503)* | 62.70 (µmol/L ) | (45.00-84.00) | ||
Calci máu (Cobas c503) | 2.31 (mmol/L ) | (2.15 - 2.50) | ||
Calci Ion (Cobas c503) | 1.16 (mmol/L ) | (1.10 - 1.35) | ||
Nước tiểu | ||||
Tổng phân tích nước tiểu 14 CS : | ||||
Tỉ trọng | 1.005 | (1.005 - 1.025) | ||
pH | 6.0 | (5.5 - 7.5) | ||
Bạch cầu | Âm tính (BC/µL ) | (Âm tính) | ||
Nitrite | Âm tính | (Âm tính) | ||
Protein nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Glucose nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Ketone | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Urobilinogen | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Bilirubin nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Hồng cầu | 25Ery/uL + HC/µL | (Âm tính) | Cao | |
Axit Ascorbic | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Calci niệu | <=1 (mmol/L ) | 1.5-9.0 | ||
Creatinin niệu | <=10 mg/dL | 22.7-250.0 | Giảm | |
Microalbumin niệu | <=1 (mg/dL ) | <2.0 | ||
Tỷ số microalbumin/creatinine(ACR) | 30-300 mg/g | < 30 | Cao | |
Khám nội | ||||
Khám sức khỏe tổng quát định kỳ | ||||
Tiền sử | ||||
Chiều cao (cm) | ||||
Cân nặng (kg) | ||||
BMI (kg/m2) | ||||
Mạch (l/p) | ||||
Huyết áp (mmHg) | ||||
Khám Nội | ||||
Khám Ngoại | ||||
Khám Da liễu | ||||
Khám Sản phụ khoa | ||||
Khám Mắt | ||||
Khám Tai mũi họng | ||||
Khám Răng hàm mặt | ||||
Phân loại sức khỏe | ||||
Các bệnh, tật (nếu có) | ||||
Hướng dẫn | ||||
Ghi chú | ||||
Chẩn đoán hình ảnh | ||||
Siêu âm vú | Hình ảnh siêu âm tuyến vú hai bên hiện tại không thấy bất thường Xếp loại BIRADS 1 | |||
Siêu âm ổ bụng | Hình ảnh gan thoái hóa mỡ độ II. | |||
Tim phổi thẳng KTS | Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường. |
Xin cảm ơn Quý Khách đã lựa chọn dịch vụ y tế của chúng tôi. Nếu cần tư vấn kết quả xin liên hệ tổng đài 1900565656
HÒM THƯ GÓP Ý ONLINE
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Kết quả dịch vụ: Siêu âm vú
Bên phải:
- Nhu mô: cấu trúc đồng nhất. Hệ thống ống tuyến đồng đều, không giãn. Không thấy khối khu trú. Không thấy vôi hóa.
- Cơ ngực: Cấu trúc đồng nhất.
- Phần mềm dưới da: Hình ảnh bình thường, không thấy biến dạng hay bị co kéo.
- Phần mềm hố nách: Không thấy khối bất thường.
Bên trái:
- Nhu mô: cấu trúc đồng nhất. Hệ thống ống tuyến đồng đều, không giãn. Không thấy khối khu trú. Không thấy vôi hóa.
- Cơ ngực: Cấu trúc đồng nhất.
- Phần mềm dưới da: Hình ảnh bình thường, không thấy biến dạng hay bị co kéo.
- Phần mềm hố nách: Không thấy khối bất thường.
Kết luận
Hình ảnh siêu âm tuyến vú hai bên hiện tại không thấy bất thường
Xếp loại BIRADS 1
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 17 tháng 7 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh




Kết quả dịch vụ: Siêu âm ổ bụng
- Gan: Kích thước bình thường, nhu mô gan tăng âm, không thấy hình khối khu trú.
- Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch trên gan: Không giãn, không có huyết khối.
- Hệ thống đường mật: Không giãn, không có sỏi.
- Tụy: Kích thước không to, cấu trúc nhu mô đều, ống tuỵ không giãn.
- Lách: Kích thước bình thường, nhu mô đều, không có khối khu trú.
- Thận trái: Kích thước bình thường, nhu mô đều. Đài bể thận không giãn, không có sỏi. Niệu quản không giãn, không có sỏi.
- Thận phải: Kích thước bình thường, nhu mô đều. Đài bể thận không giãn, không có sỏi. Niệu quản không giãn, không có sỏi.
- Bàng quang: Căng nước tiểu, thành mỏng, không có sỏi.
- Tiểu khung: Hiện tại không thấy khối bất thường.
- Trong ổ bụng không có dịch tự do.
Kết luận
Hình ảnh gan thoái hóa mỡ độ II.
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 17 tháng 7 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh




Kết quả dịch vụ: Tim phổi thẳng KTS
- Hình dạng lồng ngực: cân đối
- Phổi phải: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
- Phổi trái: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
- Khoang màng phổi hai bên không thấy dấu hiệu tràn dịch, tràn khí
- Khí quản và phế quản gốc: cân đối, không bị đè đẩy
- Trung thất: cân đối, không rộng.
- Bóng tim: hình ảnh bình thường, chỉ số tim ngực trong giới hạn bình thường.
- Cung động mạch chủ: không giãn, bờ đều. Không vôi hóa
- Các xương sườn: hình dạng bình thường, không thấy tiêu xương, đặc xương. Không thấy đường gãy xương
- Phần mềm thành ngực: không thấy cản quang bất thường.
Kết luận
Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường.
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 17 tháng 7 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh

