Gói khám sức khỏe
Gói tầm soát ung thư nâng cao nữ dưới 40 tuổi tại viện
8.630.000 ₫
9.589.000 ₫
- 10,0%
Thông tin gói khám
| Hình thức thực hiện | Tại viện |
|---|---|
| Giới tính | Nữ |
| Độ tuổi | 0 - 40 tuổi |
| Địa chỉ | |
| Tỉnh thành | Hà Nội |
| Ngày bắt đầu | 12/09/2023 |
| Ngày kết thúc | 31/12/2025 |
| Số lần đặt | 100 |
Mô tả
* Địa điểm áp dụng: Bệnh viện đa khoa MEDLATEC Ba Đình 42 Nghĩa Dũng - Ba Đình - Hà NộiPKĐK Thanh Xuân - số 3 Khuất Duy Tiến - Thanh Xuân - Hà Nội
PKĐK Tây Hồ - số 99 Trích Sài - Tây Hồ - Hà Nội
PKĐK Medlatec Duy Tân - Tòa nhà 2/82 Duy Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
PKĐK Medlatec Mê Linh - Khu đô thị Hà Phong - xã Tiền Phong - huyện Mê Linh - Hà Nội,
* Thời gian áp dụng: Từ ngày 12/9/2023 đến ngày 31/12/2025
* Ý nghĩa gói dịch vụ:
Đánh giá tình trạng thiếu máu, kiểm tra các tế bào dòng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu để sàng lọc các bệnh về máu …
Men gan, đánh giá, tiên lượng hoạt động của chức năng gan
Men gan, đánh giá hoạt động của chức năng gan
Chẩn đoán bệnh lý về thận như: Suy thận…
Kiểm tra xem có bị viêm gan B hay không
Kiểm tra xem có bị viêm gan C hay không
Maker tầm soát ung thư gan
Đánh giá rối loạn đường máu trong cơ thể
Đánh giá tình trạng mỡ máu trong cơ thể, tiên lượng các nguy cơ đối với bệnh lý tim mạch, tụy…
Xét nghiệm mỡ máu
Chẩn đoán bệnh lý tiểu đường
Đánh giá hình ảnh của Gan, mật, lách, tụy, thận, niệu quản, bàng quang, tử cung "Nữ", Tiền liệt tuyến "Nam"
Đánh giá kích thước, phát hiện 1 số bất thường của tuyến giáp ( Nhân, nang tuyến giáp)
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, huyết áp, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hoá…
Tổng kết hồ sơ, kết luận, tư vấn sức khoẻ
Kháng thể kháng virus viêm gan B, đánh giá về hiệu quả tiêm phòng.
Đánh giá nhịp tim, theo dõi 1 số bệnh lý về tim mạch
Tầm soát ung thư phổi, trung thất, lồng ngực...
Chẩn đoán các bệnh lý về dạ dày: viêm dạ dày, trào ngược dạ dày, Loét dạ dày. Khối u bất thường....
Đánh giá tình trạng nhiễm Hp
Kìm bấm sinh thiết , để lấy mảnh niêm mạc test Hp dạ dày
Chẩn đoán các bệnh lý về đại tràng: viêm đại tràng, Khối u bất thường....
Thuốc sổ làm sạch phân tại đại tràng
Gây mê
Khám lâm sàng sản phụ khoa
Đánh giá bất thường của tuyến vú (nhân xơ, u xơ tuyến vú, nang…)
Đánh giá tổn thương, bệnh lý tuyến vú
Tầm soát ung thư tuyến vú
Đánh giá có bất thường phần phụ hay không
Nhóm HPV nguy cơ cao gây ung thư cổ tử cung bao gồm: HPV tuýp 16, 18 và 12 tuýp HPV nguy cơ cao khác (31,33,35,39,45,51,52,56,58,59,66,68) . )
Tầm soát ung thư Cổ tử cung
Phát hiện các bệnh lý phụ khoa viêm lộ tuyến cổ tử cung…)
Maker tầm soát ung thư buồng trứng
Maker tầm soát ung thư vú
Danh sách các xét nghiệm
| Stt | Tên xét nghiệm | Giá xét nghiệm |
|---|---|---|
| 1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex) | 155.000 ₫ |
| 2 | AST (GOT) | 45.000 ₫ |
| 3 | ALT (GPT) | 45.000 ₫ |
| 4 | Ure máu | 55.000 ₫ |
| 5 | Creatinin máu | 45.000 ₫ |
| 6 | HBsAg Cobas | 105.000 ₫ |
| 7 | HCV Ab miễn dịch tự động | 275.000 ₫ |
| 8 | AFP | 225.000 ₫ |
| 9 | Cholesterol | 45.000 ₫ |
| 10 | Triglyceride | 55.000 ₫ |
| 11 | HDL-Cholesterol | 55.000 ₫ |
| 12 | LDL-Cholesterol | 65.000 ₫ |
| 13 | Glucose (BV) | 45.000 ₫ |
| 14 | Siêu âm ổ bụng | 210.000 ₫ |
| 15 | Siêu âm tuyến giáp | 180.000 ₫ |
| 16 | Khám CK Nội (BS,Ths, BSCK I) | 105.000 ₫ |
| 17 | HBsAb định lượng | 140.000 ₫ |
| 18 | Điện tim | 105.000 ₫ |
| 19 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực LIỀU THẤP( từ 64-128 dãy) | 700.000 ₫ |
| 20 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng | 600.000 ₫ |
| 21 | Hp Dạ dày | 100.000 ₫ |
| 22 | Kìm sinh thiết dùng 1 lần | 169.000 ₫ |
| 23 | Nội soi đại trực tràng | 900.000 ₫ |
| 24 | Thuốc nội soi đại tràng | 135.000 ₫ |
| 25 | Gây mê tĩnh mạch thực hiện 2 dịch vụ | 1.300.000 ₫ |
| 26 | Khám CK Sản PK(BS,Ths,BSCKI)-T2 | 55.000 ₫ |
| 27 | Siêu âm vú | 200.000 ₫ |
| 28 | Chụp X.Quang tuyến vú (KTS) | 450.000 ₫ |
| 29 | Siêu âm đầu dò âm đạo | 200.000 ₫ |
| 30 | HPV Genotype PCR hệ thống tự động (HPV genotype 16, 18 và 12 type nguy cơ cao khác) | 790.000 ₫ |
| 31 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp tế bào học chất lỏng LiquiPrep (Thinprep) | 690.000 ₫ |
| 32 | Nội soi cổ tử cung | 250.000 ₫ |
| 33 | CA 125 | 290.000 ₫ |
| 34 | CA 15-3 | 290.000 ₫ |
| 35 | Đông máu (INR) | 75.000 ₫ |