1900 565656
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Danh mục
Giới thiệu
Lịch sử hình thành và phát triển
Đội ngũ chuyên gia
Cơ sở vật chất & trang thiết bị
Chứng chỉ, chứng nhận
Dịch vụ y tế
Lấy mẫu xét nghiệm tận nơi
Khám sức khỏe doanh nghiệp
Dịch vụ bảo hiểm
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thương mại
Gói khám sức khỏe
Chuyên khoa y tế
Hướng dẫn khách hàng
Tra cứu kết quả
Tư vấn Online
Đặt lịch lấy mẫu tận nơi
Bảng giá dịch vụ chung
Từ điển bệnh lý
Chương trình ưu đãi
Giờ làm việc
Quy trình khám chữa bệnh
Thẻ bệnh án điện tử (PID)
Tin tức
Tin tức y học
Bệnh truyền nhiễm
Xương khớp
Da liễu
Tiêu hóa
Hô hấp
Nội tiết
Sản phụ khoa
Tim mạch
Ung thư
Bệnh trẻ em
Hoạt động bệnh viện
Tin tức nội bộ
Báo chí nói về chúng tôi
Dinh Dưỡng
Xét nghiệm
Tuyển dụng
Thông tin COVID-19
Hệ thống MEDLATEC GROUP
Hệ thống Bệnh viện và Phòng khám
Hệ thống chi nhánh các tỉnh
Hệ thống văn phòng
Trung tâm di sản các nhà khoa học Việt Nam
Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh
Video
Trang chủ
Bảng giá dịch vụ y tế
Bảng giá dịch vụ
Quý khách gọi hotline 1900 565656 để biết thêm chi tiết
Tra cứu dịch vụ
Abrocto (Ambroxol)
ACC SUS. 200MG 50'S
ACEMUC SANOFI 100MG
ACEMUC SANOFI 200MG
Acepron 250 mg
ACETAZOLAMID 250MG
ACTRAPID 100IU/ML
Acyclovir 5%
ACYCLOVIR STADA 800 MG
Acyclovir Stella 800mg
ADRENALIN 1MG/1ML
ADRENOXYL 10MG HỘP 64 VIÊN
AFB Trực tiếp nhuộm huỳnh quang
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen ( ko vào)
AFP
ALA
Albumin dịch
ALBUMIN HUMAN 20% - 50ML - HÀ LAN
Albumin máu
Aleucin
ALEUCIN
Alkaline Phosphatase
ALLOPURINOL 300MG DOMESCO
Alpha 1-antitrypsine
ALPHA CHYMOTRYPSIN 5000 HỘP 3+3(alpha chymotrypsin 5g)
Alpha Thalassemia - 21 Strip Assay
ALPHAGAN P 0.15%-5ML
ALT (GPT)
AMBROXOL DOMESCO 30 MG
AMINAZIN 1,25%
AMINAZIN 25MG
AMITRIPTYLIN
Amlessa 4mg/5mg
AMLODIPIN STADA 5 MG
Amoksiklav Quicktabs 625mg
AMOXICILIN HÀ TÂY
Amoxicillin capsules BP 500mg
Amphetamin (AMP)
Am-xodin 60
Amylase dịch
Amylase máu
Amylase nước tiểu
Amylaza nước tiểu 24h
Angut 300
Anti beta2 glycoprotein IgG
Anti beta2 glycoprotein IgM
Anti CCP
Anti HAV Total
Anti Phospholipid IgG
Anti Phospholipid IgG(ko vào)
Anti Phospholipid IgM
Anti Phospholipid IgM(ko vào)
Anti-dsDNA
ANTILOX
Anti-TG
Anti-TPO
APTT
ASGIZOLE 40MG
ASLO định lượng
ASPIRIN TRAPHACO 100MG
AST (GOT)
Atocib 120
Ấu trùng giun chỉ
AUGMENTIN 250 MG GÓI(amoxicillin. acid clavunilic)
Auliplus 20
AVASTOR BOSTON 10 MG
AVASTOR BOSTON 20 MG
AZICINE 250 MG
AZOPT ALCON 5ML
BABYCANYL SYR.60ML
Bạch cầu
Baci-Subti
BERODUAL 10ML MDI ( HFA)
BERODUAL 20ML KHÍ DUNG
Beta Thalassemia - 22 Strip Assay
Beta2-microglobulin
Beta-hCG
Betahistin 24
BETASERC TAB 16MG
BETASERC TAB 24MG
BETOPTIC-S 5ML ALCON
BICEFZIDIM 1G
Bifacold
BIFOTIN 1G
Bilirubin dịch não tuỷ
Bilirubin toàn phần
Bilirubin toàn phần (Trẻ sơ sinh)
Bilirubin trực tiếp
BILOXCIN EYE 0,3% 5ML
Bình can
BINOZYT 200MG/5ML
Biofil
Biopacol
BIO-TAKSYM 1G
BISEPTOL SIRO BALAN
Bisostad 5
BLUEPINE 5MG(Amlodipin)
Bộ dây truyền, kim tiêm
Bộ dụng cụ gạn tách tiểu cầu loại 120ml
Bộ dụng cụ gạn tách tiểu cầu loại 250ml
Bổ gan P/H
Bổ gan tiêu độc LivDHT
Bóc giả mạc (1)
Bóc nang tuyến Bartholin
Bóc nhân sơ tuyến vú
Bóc nhân xơ tuyến vú
BOGANIC VIÊN NANG MỀM HỘP 100 VIÊN
Bơm rửa lệ đạo (1)
Bơm rửa lệ đạo hai mắt
Bơm tiêm 10ml
Bơm tiêm 1ml
Bơm tiêm 20ml
Bơm tiêm 5ml
Bóp bóng ambu qua mặt nạ (<60 phút)
BRICANYL INJ 0.5MG/ML
BUSCOPAN 10MG
BUSCOPAN 20MG/1ML
BUTO-ASMA
CA 125
CA 15-3
CA 19-9
CA 72-4
Các chất gây nghiện trong NT:
Cadigesic - Flu
Cadigesic - Flu
Cafunten
CALCI CLORID 10% TWI
Calci Ion
Calci máu
Calci nước tiểu 24h
Calcichew
Calcitonin
Calcitonin ( Roche)
CALCIUM FORT CORBIERE 10ML
CALCIUM SANDOZ 500MG
CALCO 50 I.U
Cảm cúm Bảo Phương
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
Canxi dịch não tuỷ
Canxi ion nước tiểu
Canxi nước tiểu
Cấp cứu bỏng mắt
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cấp cứu ngừng tuần hoàn ( Bỏ DM)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn có kq
Captazib 25/25
CAPTOPRIL 25MG STADA
CARBAMAZEPIN 200MG
Cardiolipin IgG miễn dịch
Cardiolipin IgM miễn dịch
Cắt bỏ bao da quy đầu do dính hoặc dài
Cắt chỉ da mi
Cắt chỉ giác mạc (<3 mũi)
Cắt chỉ giác mạc (>3 mũi)
Cắt chỉ kết mạc
Cắt hẹp bao quy đầu
Cắt hẹp bao quy đầu (gây mê)
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
Cắt lợi trùm
Cắt polyp ống tai
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) (tê tại chỗ)
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) (tê tủy sống)
Cắt u mi
Cắt u nang bao hoạt dịch ( cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
Cắt u sùi đầu miệng sáo
Catecholamin máu:
Catecholamin nước tiểu
Catecholamin nước tiểu (Yêu cầu)
Catecholamine máu (Yêu cầu)
CAVINTON 5MG
Cấy dịch âm đạo
Cấy dịch họng
Cấy đờm
Cấy máu
Cấy mủ
Cấy nước não tuỷ
Cấy nước tiểu
Cấy phân ( 3 tác nhân ) KSK
CEA
CEA, dịch màng phổi
Cefastad 500
CEFTAZIDIME KABI 1G
Ceftazidime Kabi 1g(ceftazidim)
CEFTRIAXON EG 1G/10ML
CEFTRIAXON EG 1G/10ML(Ceftriaxon*)
CEFUROFAST 750
CEFUROVID 250MG VIDIPHAR
CEFUROXIM 500 MG VIDIPHAR
CEFUROXIME PANPHARMA 750MG
Celecoxib
CELOSTI 200MG
Cephalexin PMP 250
CEREBROLYSIN 10ML
Ceruloplasmine
Ceteco datadol 120
Chấm họng
CHAMCROMUS 0,1%
Chi phí vận chuyển máu
Chích abces tầng sinh môn nhiễm khuẩn
Chích abces tuyến Bartholin
Chích áp xe vú
Chích apxe tuyến vú
Chích chắp, chích lẹo đa chắp
Chích chắp, chích lẹo đơn chắp
Chích rạch vành tai
Chlamydia - Lậu PCR
Chlamydia test nhanh
Chlamydia Trachomatis IgA-Liaison
Chlamydia Trachomatis IgG-Liaison
Chọc dịch màng phổi dẫn lưu
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
Chọc dò màng phổi
Chọc dò màng tim
Chọc dò tủy sống
Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào
Chọc hút dịch tủy xương
Chọc hút dịch vành tai
Chọc hút hạch (khối u) dưới hướng dẫn siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u
Chọc hút khí màng phổi
Chọc hút nang hướng dẫn siêu âm
Chọc hút nang tuyến giáp(SA)
Chọc hút ổ abces <1cm
Chọc hút ổ abces >1cm
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn siêu âm
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
Chọc hút tế bào tuyến giáp
Chọc tế bào, hướng dẫn của siêu âm
Cholesterol
Cholesterol Dịch
Cholinesterase
CHOONGWAE PREPENEM
Chữa tủy qua chụp răng cửa
Chữa tủy qua chụp răng hàm
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64- 128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 64- 128 dãy)
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT HÀM- MẶT/ PHẦN MỀM VÙNG CỔ/VÒM CÓ tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT HÀM- MẶT/ PHẦN MỀM VÙNG CỔ/VÒM không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT hốc mắt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT hốc mắt không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (cột sống) (100ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (cột sống) (50ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (Ngực, phổi) (100ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (Ngực, phổi) (50ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (ổ bụng) (100ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (ổ bụng) (50ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (sọ não) (100ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (sọ não) (50ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (tiểu khung) (100ml)
Chụp CT đến 32 dãy có thuốc cản quang (tiểu khung) (50ml)
Chụp Đại Tràng KTS
Chụp đáy mắt không huỳnh quang
Chụp X.Quang tuyến vú (KTS)
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên KTS
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze KTS
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn KTS
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
Chụp Xquang khớp khuỷu tay phải thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV KTS)
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
CILZEC 40
CIPROBAY IV INJ 200MG/100ML
CIPROFLOXACIN KABI 200MG/100ML
CK- MB (miễn dịch)
CK total
CLAMOXYL-250 MG
CLARITHROMYCIN 250MG
Clarithromycin Stella 500mg
Clo dịch
Clonorchis Sinensis IgG ( Sán lá gan nhỏ)
Clonorchis Sinensis IgM ( Sán lá gan nhỏ)
CLOROQUIN PHOSPHAT 250MG
Clorpheniramin
Clotrimazol VCP
CMV IgG
CMV IgM
CMV-DNA PCR Định lương
COLCHICIN 1MG
COLESTRIM SUPRA 145MG
Comiaryl 2mg/500mg
Coombs gián tiếp Gelcard
Coombs trực tiếp Gelcard
Coperil plus
CORDARONE INJ 150MG/ 3ML SANOFI
Cortisol nước tiểu 24 giờ
Cột sống cổ (T-N) chếch 2 bên KTS
Cột sống cổ (T-N) KTS
Cột sống lưng (T-N) KTS
Cột sống thắt lưng (T-N) KTS
COTRIM STADA
Co-trimoxazol
COVERAM 5/5(erindopril, amlodipine besilate)
COVID-19 Ag test nhanh (SGTI-Flex SARS COV 2 Ag rapid test)
C-Peptide
Creatinin máu
Creatinin máu ( Trẻ <12 tháng)
Creatinin nước tiểu
Creatinin nước tiểu 24 giờ
Creatinine dịch
CRESTOR 10 MG
Crila Forte
CRP định lượng
CRP-hs
CT Bụng
CT Cột sống lưng
CT Cột sống lưng CQ (100ml)
CT Cột sống lưng CQ (50ml)
CT Cột sống ngực
CT Cột sống ngực CQ (50ml)
CT Cột sống thắt lưng
CT Cột sống thắt lưng CQ (100ml)
CT Cột sống thắt lưng CQ (100ml).
CT Cột sống thắt lưng CQ (50ml)
CT Cột sống(1 đoạn)
CT Ngực, phổi
CT Sọ não
CT Tiểu khung
Cúm AB nhanh
CURAM 1000MG
CYFRA 21-1
Cystatin C
Dacolfort
DAIVOBET OINT 15G
Dalestone-D
Đạm/Dịch não tủy
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
Dẫn lưu bàng quang, đặt turteur niệu đạo
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
Darinol 300
Đặt catheter 1 nòng
Đặt catheter 2 nòng
Đặt catheter 3 nòng
Đặt nội khí quản
Đặt sonde dạ dày (bao gồm cả sonde)
Đặt sonde dạ dày dẫn lưu
DAVITA BONE SUGAR FREE
Dây truyền dịch
Dây truyền dịch MPV
D-Dimer (Stago)
D-dimer(ko vào)
Demodex soi tươi
Dengue Fever
Devastin 10
Devitoc 200 mg
Dexcorin
Dexibufen
DIAZEPAM 10MG/2ML
Diclofenac
DICLOFENAC STADA 50 MG
DICLOVAT 100MG
Điện di huyết sắc tố(TE<12 tháng)
Điện di huyết sắc tố:
Điện di Protein
Điện giải dịch
Điện giải đồ (Na, K, CL)
Điện giải đồ nước tiểu
Điện não đồ.
Điện tim
Điện tim cấp cứu tại giường
Điều trị tủy lại (Răng 1,2,3) (01 răng)
Điều trị tủy lại (Răng 4,5) (01 răng)
Điều trị tủy lại (Răng 6,7) (01 răng)
Điều trị tủy răng số 1,2,3 (01 răng)
Điều trị tủy răng số 4,5 (01 răng)
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới (01 răng)
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên (1 răng)
Điều trị tủy răng sữa (răng 1,2,3) (01 răng)
Điều trị tủy răng sữa (răng 4,5)
Digoxin Serum
DIGOXIN WZF 0.25MG
DIMEDROL
DINALVIC VPC
Định lượng anpha anti trypsin
Định lượng C3
Định lượng C4
Định lượng Cortisol máu
Định lượng Cortisol máu (16-20h)
Định lượng Cortisol máu (7-10h)
Định lượng G6PD
Định lượng Glucose dịch não tủy
Định lượng Lactat máu
Định lượng Protein dịch não tủy
Định nhóm máu ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO( Kỹ thuật ống nghiệm)
Định nhóm máu hệ RH(D) ( Kỹ thuật ống nghiệm)
Định tính dưỡng chấp (dịch)
Định tính dưỡng chấp (nước tiểu)
Định tính Protein Bence Jones
Diosmin 500
DIPRIVAN INJ 20ML
Đo chức năng hô hấp
Đo khúc xạ
Đo loãng xương
Đo loãng xương 1 vị trí
Đo loãng xương 2 vị trí
Đo loãng xương 3 vị trí
Đo lưu huyết não
Đo nhãn áp
Đo thị trường, ám điểm
Đo thính lực
Đo thính lực đơn âm
DOFLUZOL 5MG
DOLOCEP 200MG DOMESCO
Domuvar
Doncef
Đông máu (INR)
DONOVA 50 MG DOMESCO
DOPAMIN 40MG/5ML
DOROCRON MR 30MG DOMESCO
DOROGYNE DOMESCO
Đột biến gen BRAF
Đột biến gen EGFR
Đột biến gen KRAS
Đột biến gen NRAS
Đốt điện cổ tử cung (< 1 cm)
Đốt điện cổ tử cung (>2cm)
Đốt điện cổ tử cung (1-2 cm)
Đốt điện quặm 2M
Đốt mắt cá chân (>10)
Đốt mắt cá chân (2-5)
Đốt mắt cá chân (6-9)
Đốt mắt cá chân nhỏ/1nốt
Đốt mụn cóc (>10)
Đốt mụn cóc (2-5)
Đốt mụn cóc (6-9)
Đốt mụn cóc /1 nốt
Đốt nang Naboth cổ tử cung (>2 nang)
Đốt nang Naboth cổ tử cung (≤ 2 nang)
Đốt sóng cao tần u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
Đốt sóng cao tần u gan dưới hướng dẫn của siêu âm (Kim riêng)
DROTUSC FORTE 80MG
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (> 5mm) 1 bên
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (> 5mm) 1 bên (kim riêng)
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (> 5mm) 2 bên
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (> 5mm) 2 bên (kim riêng)
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (1-5mm) 1 bên
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (1-5mm) 1 bên (kim riêng)
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (1-5mm) 2 bên
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển (1-5mm) 2 bên (kim riêng)
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển 1 bên (1mm-mạng nhện) S<10cm
ĐSCT suy giãn tĩnh mạch hiển 1 bên (1mm-mạng nhện) S>10cm
Dudencer
EBV PCR
EBV-IgG (Miền Nam nhập)
EBV-IgM ( Miền Nam nhập)
EFFERALGAN EFF 500MG
EFFERALGAN SUPPO 300MG
EGILOK 25MG
EGILOK 50MG
Enalapril 5mg
Entecavir Stella 0.5mg
ENTEROGERMINA
Enterovirus 71 IgM (EV 71)
Enterovirus 71-PCR
EPHEDRIN
Erilcar 5
Erythropoietin (EPO)
ESOGAS
Esoxium
Estradiol (E2)
Estradiol (trẻ em nam)
Estradiol (trẻ em nữ)
ETORAL CREAM 2%/5G
Expas 40
Fabamox 250mg
FANLODO 500MG/ 100ML
Fasciola IgG ( Sán lá gan lớn)
Fegra 180
Fegra 60mg
FENTANYL INJ 50MCG/ML - ỐNG 2ML
Ferritin
FERROVIT
FEXODINEEFAST 180
Fibrinogen
Filariasis IgG ( Giun chỉ)
FLUCONAZOL STADA 150MG
FLUCONAZOL STELLA 150MG
Fluopas
Folate/Serum
Free PSA _Total PSA
Fructosamine
FSH
FSH ( trẻ em nữ)
FSH (trẻ em nam).
FT3
FT4
FUCICORT CREAM 15G
Fucicort cream 15g(acid fusidic 20mg.betamethasone valerate 1mg)
FUROCEMID 20MG/2ML
FUROSEMID 40MG
Gamma latex định lượng
GARDENAL 100MG
GARDENAL 10MG
GAROSI 500MG
Gastro - Kite
Gastrolium (Attapulgit mormoivon hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd)
Gelactive Fort
GENTAMYCIN 80MG/2ML
GGT
Giang mai (RPR)
GILOBA
Gliclada 60mg modified - release tablets
GLIMEPIRIDE STELLA 2MG
GliritDHG 500mg/5mg
Glizym-M
Globulin
GLUCOFINE 1000MG DOMESCO
GLUCOFINE 500 MG
GLUCOFINE 850 MG
GLUCOPHAGE XR 750
Glucose (máu)
Glucose (Trẻ sơ sinh)
GLUCOSE 10% 500ML
GLUCOSE 30% 500ML
GLUCOSE 5%
GLUCOSE 5% 500ML OTSUKA VN
Glucose dịch
Glucose máu (TN)
Glucose Nước tiểu 24 h
Glucovance 500mg/5mg
Glumeron 30 MR
Glumeron 30 MR
GLUTAONE 600MG
Gnathostoma IgG (Giun đầu gai )
Gói làm thuốc xoang ( 7 ngày )
Gọt giác mạc đơn thuần
Hạch đồ/ U đồ (Ths,Bs)
Hafenthyl 145mg
Hàm chếch KTS
Hàn Composit 1 răng
Hàn Fuij 1 răng
Hàn theo dõi răng trẻ em
Hàn theo dõi răng vĩnh viễn
Hangitor plus
HAPACOL 150MG
HAPACOL 250MG
Hapacol 80
HAPACOL 80MG
Haptoglobin
HARINE HÀ TÂY
HAVAb IgM
HbA1c
HBcAb Cobas
HBcAb IgM Cobas
HBeAb
HBeAb Cobas
HBeAg Cobas
HBsAb định lượng
HBsAg Cobas
HBsAg định lượng
HBsAg nhanh
HBV Đo tải lượng Hệ thống tự động
HBV Genotype, ĐB kháng thuốc
HBV-DNA PCR (Roche TaqMan48):(ko vào)
HBV-DNA PCR định lượng(ko vào)
HCV Ab Cobas
HCV Đo tải lượng Hệ thống tự động
HCV Genotype
HCVAb nhanh
HCVAg
HCV-RNA (Roche TaqMan48)
HCV-RNA Định lượng :
HDL dịch
HDL-Cholesterol
Hệ tiết niệu không chuẩn bị KTS
HE4
Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
HEPA-MERZ 5G/10ML
Herpes I&II IgG (Simplex)
Herpes I&II IgM (Simplex)
HEV - IgM ( Viêm gan E)
Hirtz - Blondeau KTS
HIV Combi PT
HIV đo tải lượng hệ thống tự động
HIV nhanh
HLA-B27 - HCM
Hố yên KTS
Hoạt huyết duỡng não
Holter điện tâm đồ
Holter huyết áp
Homocysteine total
Hồng cầu mạng lưới
Hồng cầu, bạch cầu trong dịch
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
Hormon chống bài niệu (ADH)
Hormon kích vỏ thượng thận (ACTH)
Hormon sinh trưởng (GH động)
Hormon sinh trưởng (GH tĩnh )
HPV định Type
HPV Genotype PCR Hệ thống tự động
HPV High + Low risk- QIAGEN
HPV High risk- QIAGEN
HPV Low risk- QIAGEN
HSV Real-time PCR
HSV-1/2 IgG - Laison
HSV-1/2 IgM - Laison
HUMALOG KWIKPEN 100IU/ML; 3ML
HUMALOG MIX 50/50 KWIKPEN
HUMAN ALBUMIN 20% BEHRING
HUMAN ALBUMIN BAXTER INJ 200G/L 50ML
Hút buồng tử cung rong kinh + sinh thiết
Hút dịch khớp cổ chân
Hút dịch khớp cổ tay
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp gối
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp háng
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp khuỷu
Hút dịch khớp vai
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch mủ
Hút đờm dãi
Hút kén hoạt dịch và tiêm tại chỗ
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
Huyết đồ
Huyết tương giàu tiểu cầu 100ml
Huyết tương giàu tiểu cầu 150ml
Huyết tương tươi đông lạnh 200ml
Huyết tương tươi đông lạnh 250ml
Iboten
ICA (Kháng thể kháng tiểu đảo)
IgA
IgA dịch
IgE
IgE dịch
IgG
IgG dịch
IgM
IgM dịch
IL-6
Imexime 100
Imexime 100
Imexime 200
Inbacid 10
Influenza A,B Realtime-PCR
Influenza virus A, B, A (H1N1) test nhanh
Ingaron 200 DST
INSULATARD 1000IU/10ML PHÁP
INSULATARD 100IU/ML
Insulin
Insulin >3 giờ sau NPDN Glucose
Insulin 1 giờ sau NPDN Glucose
Insulin 2 giờ sau NPDN Glucose
Insulin 30 phút sau NPDN Glucose
Insulin lúc đói
INSUNOVA -G PEN
Interleukin 10
Invanz Inj 1g
ITRANSTAD
ITRANSTAD 100 MG STADA
JANUMET 50MG/1000MG
JEV IGM
JW AMIGOLD 8.5% 500ML
KALIUM CHLORATUM 500MG
Kéo dài cân cơ nâng mi
Ketoconazol
Khám cấp cứu
Khám chuyên khoa
Khám CK C.X.Khớp ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK C.X.Khớp (BS,Ths BSCKI)-T2
Khám CK Cơ Xương Khớp (PGS,GS)
Khám CK Cơ Xương Khớp (TS,BSCK II)
Khám CK Da liễu ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Da liễu (BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Hô hấp ( GS,PGS)-T2
Khám CK Hô hấp (BS,Ths, BSCK I)
Khám CK Hô hấp (BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Hô hấp( GS,PGS)
Khám CK Huyết học (BS,Ths, BSCK I)
Khám CK Huyết học (GS,PGS)
Khám CK Huyết học (GS,PGS)-T2
Khám CK Huyết học(BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK mắt ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK mắt ( BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Miễn dịch - Dị ứng ( GS,PGS)
Khám CK Miễn dịch - Dị ứng ( GS,PGS) - T2
Khám CK Miễn dịch - Dị ứng( BS,Ths, BSCKI)
Khám CK Miễn dịch - Dị ứng( BS,Ths, BSCKI)-T2
Khám CK Ngoại ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Ngoại ( BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Ngoại ( GS, PGS )
Khám CK Ngoại ( GS, PGS )-T2
Khám CK Nhi (BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Nhi (BS, Ths, BSCK I)-T2
Khám CK Nội - Tầng 1 (Bs,Ths,BSKH I)
Khám CK Nội (BS,Ths, BSCK I)
Khám CK Nội (BS,Ths, BSCK I)-T2
Khám CK Nội (GS, PGS)
Khám CK Nội (GS, PGS)-T2
Khám CK Nội tiết ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Nội tiết(BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK RHM (BS,Ths, BSCKI)
Khám CK RHM (BS,Ths,BSCKI)-T2
Khám CK Sản phụ khoa (BS,Ths, BSCKI)
Khám CK sản phụ khoa(PGS,GS)
Khám CK sản phụ khoa(PGS,GS)-T2
Khám CK sản phụ khoa(TS,BSCKII)
Khám CK sản phụ khoa(TS,BSCKII)-T2
Khám CK Sản PK(BS,Ths,BSCKI)-T2
Khám CK Thần kinh (BS, Ths, BS CKI)
Khám CK Thần kinh (BS,Ths,BSCKI)-T2
Khám CK Thần kinh (PGS,GS)
Khám CK Thần kinh (PGS,GS)-T2
Khám CK Thận-Tiết niệu (BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Thận-Tiết niệu (BS, Ths, BSCK I)-T2
Khám CK Tiêu hóa (PGS,GS)
Khám CK Tiêu hóa (PGS,GS)-T2
Khám CK Tiêu hóa(BS, Ths, BS CKI)
Khám CK Tiêu hóa(BS, Ths, BS CKI)-T2
Khám CK Tim mạch ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Tim mạch( BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Tr.nhiễm ( BS, Ths, BSCK I)
Khám CK Tr.nhiễm ( BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám CK Tr.nhiễm ( PGS, GS)
Khám CK Tr.nhiễm ( PGS, GS)-T2
Khám CK Tr.nhiễm ( TS, BSCK II)
Khám CK Tr.nhiễm ( TS, BSCK II)-T2
Khám CK Ung bướu ( BS,THS, BSCKI)
Khám CK Ung bướu ( BS,THS, BSCKI)-T2
Khám CK Ung bướu (GS, PGS )
Khám CK Ung bướu (GS, PGS )-T2
Khám Dinh dưỡng ( BS, Ths, BSCK I)
Khám Dinh dưỡng (PGS, GS )
Khám Dinh dưỡng (PGS, GS )-T2
Khám Dinh dưỡng( BS,Ths,BSCK I)-T2
Khám nam khoa
Khám nam khoa (BS,Ths, BSCKI)-T2
Khám Ngoại
Khám ngực
Khám nội
Khám nội (BH)
Khám phụ khoa (Đã khóa)
Khám Răng hàm mặt
Khám sàng lọc
Khám sàng lọc CoV-2
Khám Tai mũi họng (BS,Ths, BSCKI)
Khám Tai mũi họng (BS,Ths,BSCKI)-T2
Khám thai
Khám thần kinh.
Khám u bướu
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/LA Confirm: Lupus Anticoagulant confirm):
Kháng đông đường chung
Kháng đông ngoại sinh
Kháng đông nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Kháng đông nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
Kháng sinh đồ BK:
Kháng thể Amip trong máu
Kháng thể kháng cơ trơn (SMA)
Kháng thể kháng Sm (Anti-Sm)
Kháng thể kháng tiểu cầu
Kháng thể kháng ty thể (AMA-M2)
Khâu da mi kết mạc rách GM 3-5 mũi
Khâu da mi kết mạc rách GM>5 mũi
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (>5)
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (1)
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (3-5)
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - GM
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
Khâu phục hồi vết rách âm đạo
KHC từ 200ml máu toàn phần
KHC từ 250ml máu toàn phần
KHC từ 350ml máu toàn phần
KHC từ 450ml máu toàn phần
Khí dung
Khí máu động mạch
Khối cùng cụt KTS
Khối tế bào (Cell block) -Ths,Bs
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (40ml)
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (80ml)
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (120ml)
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (150ml)
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (250ml)
Khối tiểu cầu gạn tách 120ml
Khối tiểu cầu gạn tách 250ml
Khung chậu KTS
Kim lấy thuốc 18G
Kim lấy thuốc 20G
Kim lấy thuốc 23G
Kim luồn 18G
Kim luồn 20G
Kim luồn 22G
Kim luồn 24G
Kim tiền thảo
KLACID 60ML SUS 125MG
KLACID MR
Klamentin 250/31.25
Klamentin 875/125
KLAMENTIN 875/125 HỘP 14 VIÊN
KLENZIT MS
KST sốt rét giọt máu
Lacbiosyn
LACTATED RINGER'S AND DEXTROSE
Làm thuốc tai 1 bên
Làm thuốc tai 2 bên
Làm Thuốc Thanh Quản
Làm thuốc vết khâu TSM nhiễm khuẩn
Làm Thuốc Xoang
LANTUS SOLOSTAR 100IU/ML
Lấy cao răng thông thường
Lấy cao, điều trị viêm quanh răng
Lấy dáy tai
Lấy dị vật giác mạc nông 02 mắt
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
Lấy dị vật họng
Lấy dị vật kết mạc
Lấy dị vật kết mạc hai mắt
Lấy dị vật mũi
Lấy dị vật tai
Lấy sạn vôi
Lấy sạn vôi hai mắt
LDH
LDL-Cholesterol
LDL-Cholesterol.
LEVOHDHG 500
LEVOTHYROX 50MCG
LH
LH (trẻ em nam)
LH (trẻ em nữ)
LIGNOPAD
LIPANTHYL 160 MG
Lipase
LIPISTAD 20MG
Lipistad 20Mg(atorvastatin 20mg)
LISINOPRIL 5MG
LIVERSTAD STADA
LIVERTON 70MG
LIVETHINE 5G/10ML
LORASTAD 10 MG
Lorastad Sp.
Lortalesvi
Lostad T50
Lotrial S-200
LOVENOX 40MG
MAALOX
Magiebion
MAGNESI SULFAT KABI 15% 10ML
Magnesium
Malaria Antigen P.falci / P.vivax
Mangistad
Mảnh vỡ hồng cầu trên tiểu bản
Máu chảy - Máu đông
Máu lắng (máy tự động)
Máu toàn phần 200ml
Máu toàn phần 250ml
Máu toàn phần 350ml
Máu toàn phần 450ml
Maxitrol
MAXITROL 3,5G
MAXITROL 5M
Measles (Sởi)- IgM (chi nhánh)
Measles IgG - Liaison
Measles IgM - Liaison
MEBAAL 1500MCG
MEBILAX 7,5
MEDITROL 0.25 MCG
MEDLON 4
MEDOCEF 1G
Medskin Acyclovir 200
MEDSKIN ACYCLOVIR 200MG
MEDSKIN CLOVIR 400
Medskin Clovir 400
MELOXICAM STADA 7.5 MG
Memloba fort
MENISON 16MG
Menison 4mg
Menison 4mg
MEPOLY
METFORMIN STADA 1000 MG MR
METFORMIN STADA 500MG
Metformin Stella 500mg
METHYCOBAL 500MG
Metipred Tablet
Metronidazol 250
METRONIDAZOL KABI 500MG/100ML
Meza-Calci
Meza-Calci D3
Mezafulic
MEZAMAZOL 5MG
MEZAPULGIT
Mezapulgit
MEZATEROL 20
MICARDIS PLUS 40/12.5 MG
Micro Albumin/Creatinine:
Microalbumin niệu
Microalbumin nước tiểu 24h
MIDANIUM INJ 5MG/1ML
MIKROBIEL 400MG
Mildocap
MILGAMMA N
MILURIT 300MG
MIXTARD 30
MIXTARD 30 FLEXPEN
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)
Mở rộng lỗ sáo
Mở thông bàng quang (gây tê)
Mobic
MOBIC 15MG/1.5ML
Moloxcin 400
Monitoring TD sản khoa thai đơn
MORPHIN 10MG/ML
MOXACIN 500MG
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng (MGIT)
MYDOCALM 150 MG
MYDOCALM 50 MG
Myoglobin
NAATRAPYL
NAC STADA 200 MG
Nặn tuyến bờ mi (1 mắt)
Nặn tuyến bờ mi (2 mắt)
Nắn, bó bột bàn tay, chân (liền)
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
Nắn, bó bột xương cẳng chân (liền)
Nắn, bó gãy xương cẳng tay (liền)
Nắn, bó xương cánh tay (bột liền)
Nạo sinh thiết BTC
Nạo u mềm lây (>10)
Nạo u mềm lây (2-5)
Nạo u mềm lây (6-9)
Nạo u mềm lây/ 1 nốt
NAPHAZOLIN
Naptogast 20
Natri chlorid 0,9% 100ml
Natri clorid 0,9%
NATRI CLORID 0,9% 100ML KABI
Natri Clorid 0,9% x 500ml
Natri clorid 0.9% 100ml(nacl)
NATRI CLORID 0.9% 500ml B.Braun
Natri dịch não tuỷ
Naupastad 10
NAVACARZOL 5MG
Negacef 500
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
Neisseria meningitidis nhuộm soi
NEUROPYL 3G/15ML
Ngày điều trị hồi sức tích cực
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
Ngày giường bệnh loại 1
Ngày giường bệnh loại 1 (PVI)
Ngày giường bệnh loại 2
Ngày giường bệnh loại 2 (PVI)
Ngày giường bệnh loại 2 khép kín
Ngày giường Ngoại khoa loại 2
Ngày giường Ngoại khoa loại 3
Nghiệm pháp dung nạp đường (phụ nữ có thai)
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75g
Nghiệm pháp phát hiện Glocom
Nghiện (Heroin,Morphin,Opiate)/ NT
Nhét bấc mũi trước cầm máu
Nhổ chân răng
Nhổ lông xiêu 1 mắt
Nhổ lông xiêu hai mắt
Nhổ răng cửa vĩnh viễn
Nhổ răng hàm nhỏ vĩnh viễn
Nhổ răng nanh vĩnh viễn
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa
Nhổ răng tê thấm
Nhổ răng vĩnh viễn (răng 6,7)
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay (độ 2)
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay (độ 3)
Nhóm máu ABO
Nhóm máu Eldon card có ảnh
NIFEDIPIN STADA 10 MG
NIFEDIPIN STADA 20 MG
Nifedipin T20 retard
NITROSTAD RETARD 2.5
NIZORAL CREAM TUBE JANSSEN-CILAG 10G
Nội soi bàng quang cắt u
Nội soi bàng quang tán sỏi
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
Nội soi cắt polyp cổ bàng quang
Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo
Nội soi cổ tử cung
Nội Soi Đại Tràng Gây Mê
Nội soi đại tràng sigma
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp <1cm
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp >1cm
Nội soi đại tràng sigma can thiệp - kẹp clip
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
Nội soi đại trực tràng
Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm
Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm
Nội soi đại trực tràng can thiệp - kẹp clip
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
Nội soi Họng
Nội soi Mũi
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản
Nội soi ổ bụng chẩn đoán
Nội soi Tai
Nội soi tai mũi họng
Nội soi tai mũi họng bằng ống mềm
Nội soi tán sỏi niệu đạo
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp <1 cm
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp >1 cm
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - kẹp clip
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - thắt tĩnh mạch thực quản
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - tiêm cầm máu
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
Nội soi thực quản, dạ dày.
Nội soi trực tràng
Nội soi trực tràng có sinh thiết
Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp <1cm
Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp >1cm
Nội soi trực tràng can thiệp - kẹp clip
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
Nong niệu đạo (bao gồm cả sonde)
NOOTROPYL 800
NOVOMIX 30 FLEXPEN 100IU/ML
NOVORAPID PEN
NSE
NT-proBNP
NƯỚC CẤT ỐNG NHỰA
Nysiod-M
Ocebiso
Ocedelo
Ocedio 80/12,5
Ocekem DT
Oceperido
OFLOVID 3.5G
Ofloxacin 0,3%
OLEVID 0,2% 5ML
ORAPTIC
Oresol 245
Oresol 245g
ORESOL 27.9G
Oresol hương cam
OTDxicam
OTIPAX
P/H Mộc hương
PAGALIN 75MG
PANADOL 500MG VIÊN SỦI
PANADOL CAPLET 500mg
PANANGIN
Pandy
PANFOR SR-1000
PANFOR SR-500
PANFOR SR-750
PANTOSTAD 40 MG STADA
Parabest
PARACETAMOL B.BRAUN 1G/100ML
PARACETAMOL KABI
Paragonimus (IgG) (Sán lá phổi)
Parathyorid hormon (PTH)
PARTAMOL 500MG
PCR dịch màng não tìm Gryptococus
PCR dịch tìm lao
PCR đờm
PCR nước tiểu
PEPSINOGEN
PEPSINOGEN I
Phalintop
Phân tích da
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng Globulin người( Kỹ thuật Scagel/Gelcard trên máy tự động)
Phản ứng hòa hợp tại giường
Phản ứng hòa hợp tại giường KTC, HT
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC ( Kỹ thuật Scagel/ Gelcard trên máy tự động)
Phản ứng Rivalta
PHARMACLOFEN 10MG
Phát hiện gen CBFB/MYH 11-RT-PCR
Phát hiện gen PML/RAR-α- PCR
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK < 3cm
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK >5 cm
Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK 3-5 cm
Phẫu thuật cắt cơ Muller
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
Phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu)
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) (tê tại chỗ)
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) (tê tủy sống)
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius
Phẫu thuật đặt ống thông khí gây mê 1 bên
Phẫu thuật đặt ống thông khí gây mê 2 bên
Phẫu thuật đặt ống thông khí gây tê 1 bên
Phẫu thuật đặt ống thông khí gây tê 2 bên
Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (1 mắt)
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép (2 mắt)
Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh hoàn (1 bên)
Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh hoàn (2 bên)
Phẫu thuật đóng lỗ rò đường lệ
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) (chưa bao gồm máy THD)
Phẫu thuật lác thông thường (1 mắt)
Phẫu thuật lác thông thường (2 mắt)
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
Phẫu thuật LONGO (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ (1 mắt)
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa - mộng kép
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng kéo dán sinh họng - mộng kép
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
Phẫu thuật quặm (1 mi)
Phẫu thuật quặm (2 mi)
Phẫu thuật quặm (3 mi)
Phẫu thuật quặm (4 mi)
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi (1 mắt)
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 2 bên
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi, …) điều trị sụp mi (1 mắt)
Phong tê thấp
PHOSPHALUGEN
Phosphat
Phosphat nước tiểu 24h
Phosphat/ nước tiểu
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
Phupogyl
Pivka II
PIZULEN 1G
PLETAAL 50MG
PMS-PANTOPRAZOLE 40MG
POEMA 10ML
POLTRAXON 1G
POLYGYNAX SULFATE
Polygynax Sulfate (H/12V)(neomycine sulfate, polymyxine sulfate)
Pomatat
Povidon-Iod HD
Pracetam 400
PRACETAM 800
Prealbumin
PREFORIN INJECTION 40MG
PRIMPERAN
Primperan 10mg Tabs (H/40V)(métoclopramide chlorhydrate khan 10mg)
Pro GRP (Roche)
Procalcitonin (PCT)
PROCORALAN 5MG
Progesteron
Prolactin
Prolactin (trẻ em)
Protein dịch
Protein máu
Protein niệu 24h
Protein nước tiểu tươi
Protein S(PS)
PSA, free
PSA, total
PYCLIN 300MG/2ML
Pyfaclor kid
PYME PELIUM 10 MG
PymeNospain
Qbisalic
Quafa-Azi 250mg
Que thử test đường huyết mao mạch
Quincef 125mg/5ml
Răng số 8 mọc lệch
Răng số 8 mọc lệch ngầm
Realtime PCR SARS-CoV- 2 (Khách đơn)
Renin
RIDLOR 75mg
RIDULIN DOBUTAMIN 250MG/20ML
RIESERSTAT 50MG
RINGER LACTAT
RINGER LACTATE
RISHON TAB 10MG 3X10'S
ROCIMUS 0.1%W/W
Rotavirus test nhanh
Rotorlip 10
ROTUNDIN-SPM (ODT) 30MG
ROTUNDIN-SPM (ODT) 30MG
ROVAMYCINE 3MUI
RPR định lượng
Rửa bàng quang (chưa hóa chất)
Rửa cùng đồ hai mắt
Rửa cùng đồ một mắt
Rửa dạ dày
Rửa điều trị viêm loét niêm mạc
Rubella IgG Cobas
Rubella IgM Cobas
RUPAFIN 10MG
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương (xương đòn, xương cánh/cẳng tay, một xương bàn ngón tay/chân, xương bánh chè/mác - gây tê tuỷ sống, tê đám rối hoặc gây mê)
Sắc giác
Sadapron 100
Salmonella Widal
Sarcoptes scabies hominis(Ghẻ) soi tươi
Sắt huyết thanh
Sắt Sulfat - Acid Folic
Sát trùng vết thương, cắt chỉ...
SAVI ACARBOSE
SAVI ESOMEPRAZOLE 40
SaVi Esomeprazole 40
SAVI IVABRADINE 5
Savi Lansoprazole 30
Savi Telmisartan 40
SAVI TENOFOVIR 300
SaVi Tenofovir 300
SaVi Trimetazidine 35MR
SAVIDOPRIL 4
SAVIDOPRIL PLUS
SAVIFEXO 60
SaViLeucin
SaViProlol 2,5
SAVIRISONE 35MG
Savprocal D
SCANNEURON
SCC
Schistosoma masoni IgG ( Sán máng)
Schuller KTS
SEDUXEN 5MG
SELEMYCIN 500MG/2ML
SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG
SERETIDE ACCUHALER 50/500 MCG 60'S
Seretide Evohaler DC 25/50mcg 120d (Salmeterol + fluticason propionat)
Siêu âm đàn hồi mô gan
Siêu âm đàn hồi mô vú
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp
Siêu âm đầu dò âm đạo
Siêu âm động mạch chủ bụng
Siêu âm doppler mạch máu ngoại sọ
Siêu âm khớp cổ chân phải
Siêu âm khớp cổ chân trái
Siêu âm khớp cổ tay phải
Siêu âm khớp cổ tay trái
Siêu âm khớp gối phải
Siêu âm khớp gối trái
Siêu âm khớp háng phải
Siêu âm khớp háng trái
Siêu âm khớp khuỷu phải
Siêu âm khớp khuỷu trái
Siêu âm khớp thái dương hàm
Siêu âm khớp vai phải
Siêu âm khớp vai trái
Siêu âm khớp.
Siêu âm mạch chi dưới phải
Siêu âm mạch chi dưới trái
Siêu âm mạch chi trên phải
Siêu âm mạch chi trên trái
Siêu âm mạch gan
Siêu âm mạch thận
Siêu âm nang noãn thứ cấp
Siêu âm nhãn khoa A (1M)
Siêu âm nhãn khoa A (2M)
Siêu âm nhãn khoa B (1M)
Siêu âm nhãn khoa B (2M)
Siêu âm ổ bụng
Siêu âm phần mềm
Siêu âm phần phụ
Siêu âm thai (thai, nhau thai, túi ối)
Siêu âm thai 4D
Siêu âm thai 4D (song thai)
Siêu âm thai 4D tại giường
Siêu âm thai doppler màu
Siêu âm thai doppler màu song thai
Siêu âm thai tại giường
Siêu âm tiền liệt tuyến
Siêu âm tim
Siêu âm tim tại giường
Siêu âm tinh hoàn
Siêu âm tổng quát tại giường
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp tại giường
Siêu âm tuyến vú tại giường
Siêu âm vú
Sinh thiết <5cm (Ths,Bs)
Sinh thiết > 5cm (Ths,Bs)
Sinh thiết amidan
Sinh thiết gan dưới HD Cắt lớp VT
Sinh thiết gan dưới HD siêu âm.
Sinh thiết hạch, u
Sinh thiết phần mềm HD dẫn siêu âm
Sinh thiết phổi dưới HD Cắt lớpVT
Sinh thiết phổi dưới HD siêu âm
Sinh thiết u vùng khoang miệng
Sinh thiết vú (chân không) dưới hướng dẫn siêu âm (nhân <3cm)
Sinh thiết vú (chân không) dưới hướng dẫn siêu âm (nhân khác)
Sinh thiết vú hướng dẫn siêu âm
SMECTA SAC
Sọ (T-N) KTS
Soi bóng đồng tử
Soi đáy mắt
Soi góc tiền phòng
Soi Phân
Soi tìm lỵ Amíp
Soi tươi dịch âm đạo
Soi tươi dịch niệu đạo
SOMAZINA 500MG
Stacytine 200 CAP
Stadovas 10 Tab
Stadovas 5 CAP
STADOVAS 5MG
STATRIPSINE
Statripsine
STIs Real-time PCR Hệ thống tự động
Strongyloides stercoralis IgG ( Giun lươn)
STUGERON TAB 25MG
Sức bền hồng cầu
Sùi mào gà ( 1mm )
Sùi mào gà (>10)
Sùi mào gà (2-5)
Sùi mào gà (6-9)
SULPIRIDE STADA
SUXAMETHONIUM100MG/2ML
SYNAPAIN 50MG
SYSTANE ULTRA 5ML
T3
T4
Tái khám CK C.X.Khớp
Tái khám CK Cơ Xương Khớp (PGS,GS)
Tái khám CK Cơ Xương Khớp (TS, BSCK II)
Tái khám CK Dinh dưỡng ( PGS,GS )
Tái khám CK Dinh dưỡng (BS, Ths)
Tái khám CK Hô hấp
Tái khám CK Huyết học
Tái khám CK Miễn dịch - Dị ứng(BS, Ths, BSCKI)
Tái khám CK Miễn dịch - Dị ứng(GS, PGS)
Tái khám CK Nhi
Tái khám CK Nội
Tái khám CK Nội tiết
Tái khám CK RHM
Tái khám CK Tai mũi họng
Tái khám CK Thần kinh
Tái khám CK Thận -Tiết niệu
Tái khám CK Tiêu hóa
Tái khám CK Tim mạch
Tái khám CK Tr.nhiễm (PGS,GS )
Tái khám CK Tr.nhiễm( BS, Ths)
Tái khám CK Ung bướu ( BS,THS, BSCKI)
Tái khám CK Ung bướu (GS, PGS )
Tái khám Da liễu
Tái khám Hô hấp ( GS, PGS )
Tái khám Mắt
Tái khám nam khoa
Tái khám Ngoại
Tái khám Ngoại ( GS, PGS )
Tái khám nội soi TMH
Tái khám nội soi TMH ống mềm
Tái khám Sản phụ khoa
Tái khám sản phụ khoa (PGS,GS)
Tái khám sản phụ khoa(TS,BSCKII)
TANAKAN 40 MG
TANGANIL 500MG/5ML
TANGANIN
Taphenplus 500
TARTRIAKSON 1G TƯ 1
Tatanol
Tế bào âm đạo(Papanicolau) - Ths,Bs
Tế bảo cổ tử cung - âm đạo (Thinprep) - Ths,Bs
Tế bào cổ tử cung, âm đạo (Ths,Bs)
Tế bào dịch
Tế bào Hargraves
Telzid 40/12.5
TELZID 40/12.5
Tenfovix
Tenocar 100
Test hồi phục phế quản
Testosteron (trẻ em nam)
Testosteron (trẻ em nữ)
Testosterone
TETRACYCLIN 500MG
TG
Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh
Thay băng < 30cm nhiễm trùng
Thay băng > 50cm nhiễm trùng
Thay băng chiều dài dưới 15cm
Thay băng trên 15cm đến 30 cm
Thay băng trên 30cm đến 50 cm
Thiamin DHĐ
Thở máy (01 ngày điều trị)
Thời gian Thrombin (TT)
Thông bàng quang
Thông rửa lệ đạo người lớn 02 mắt
Thông rửa lệ đạo người lớn 1 mắt
Thông rửa lệ đạo trẻ em 02 mắt
Thông rửa lệ đạo trẻ em 1 mắt
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
Thực quản (T-N) KTS
Thuốc BHYT test
Thuốc ho Bách bộ P/H
Thụt tháo đại tràng
THYROZOL 10 MG
THYROZOL 5 MG
Tiêm cân gan chân
Tiêm cạnh cột sống (1 vị trí)
Tiêm cạnh cột sống cổ
Tiêm cạnh cột sống ngực
Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
Tiêm cạnh nhãn cầu
Tiêm cồn nang gan
Tiêm cồn nang thận
Tiêm cồn nang tuyến giáp
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
Tiêm dưới kết mạc
Tiêm gân gấp ngón tay
Tiêm gân gót
Tiêm gân nhị đầu khớp vai
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
Tiêm hội chứng DeQuervain
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
Tiêm khớp bàn ngón chân
Tiêm khớp bàn ngón tay
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp cổ chân
Tiêm khớp cổ tay
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp cùng chậu
Tiêm khớp đòn- cùng vai
Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp đốt ngón tay
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp gối
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp háng
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp khuỷu tay
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp thái dương hàm
Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm khớp ức - sườn
Tiêm khớp ức đòn
Tiêm khớp vai
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
Tiêm tĩnh mạch (công)
Tiền giường ngoại khoa loại 4
Tiền giường nội -khoa ngoại
Tìm cặn dư trong phân
Tìm máu ẩn trong phân (FOB)
Tìm nấm trong phân
Tim phổi nghiêng KTS
Tim phổi thẳng KTS
TIMOLOL MALEATE DROP 0.5% -5ML
Tinh thể Urat dịch khớp
TINIDAZOL 500MG BIDIPHAR
TINIDAZOLE 500MG
TOBRADEX DROP 5ML
TOBREX 3.5G
Tobrin 0.3%
TOBRIN 0.3% 5ML
TOCIMAT 180MG
Tocimat 60
Tổng phân tích dịch :
Tổng phân tích máu 18 chỉ số:
Tổng phân tích máu 25 chỉ số:
Tổng phân tích máu 26 chỉ số:
Tổng phân tích máu 32 chỉ số :
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy bán tự động)
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
Tổng phân tích nước tiểu 14 chỉ số :
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser ( XN 1000 – Symex)
TORMEG 10
Tovecor 5
TOXAXINE 250MG INJ
Toxocara IgG ( Giun đũa chó, mèo)
Toxoplasma gondii IgG
Toxoplasma gondii IgM
TPHA định lượng
TPHA định tính
TPPA định lượng
TPPA định tính
TRAb (TSH Receptor Antibody)
Tranferrin
TRANSAMIN 250MG
TRANSAMIN 500 MG
TRATRISON TRAPHARCO
Trích màng nhĩ
Trích nhọt, áp xe nhỏ
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
Trích rạch apxe sau họng (gây tê)
Trích tắc tuyến mồ hôi
Trích tắc tuyến mồ hồi (>10)
Trích tắc tuyến mồ hồi (2-5)
Trích tắc tuyến mồ hồi (6-9)
Trichomonas vaginalis soi tươi
Triglyceride
Triglyceride Dịch
Troponin T high sensitive
Truyền đạm (công)
Truyền dung dịch Vitamin (công)
Trymo (H/112V)(bismuth subcitrate)
TSH
Tủa lạnh thể tích 100ml
Tủa lạnh thể tích 50ml
UE3
ULCERSEP 262.5MG OPV
Unasyn Inj 1500
Upetal (Fluconazol)
Ure dịch
Ure máu
Ure nước tiểu 24h
Urea nước tiểu tươi
Uric acid dịch
Uric acid máu
Uric acid nước tiểu
Uric acid nước tiểu 24h
UROSCan
Vacodomtium 20 caps
Vacoridex
VALSARFAST 160MG
Valygyno
Vancomycin 500mg
Varogel S
VEROSPIRON 25 MG
Verospiron 25mg (H/20V)(spironolactone)
VEROSPIRON 50 MG
Vết thương mềm sâu chiều dài>10 cm
Vi khuẩn chí đường ruột
Vi khuẩn định danh GGT gene
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh
Vi khuẩn nhuộm soi
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Catheter )
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch âm đạo)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch họng)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch khớp)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch màng bụng/dịch ổ bụng)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch màng tim)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch mủ)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch não tủy)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch niệu đạo)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch tai)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Dịch vết thương)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Đờm)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Nước tiểu)
Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động (Tinh dịch)
Vi nấm nhuộm soi
Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
Vi nấm soi tươi
VIACORAM 3.5MG/2.5MG
VIACORAM 7MG/5MG
VIARTRIL S-1500MG
Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
Vicoxib 200
Viên ngậm bổ phế chỉ khái lộ
Viên ngậm bổ phế chỉ khái lộ
Vigahom
VINCOMID VĨNH PHÚC
VIN-HEPA 5G/10ML
VINLUTA
Vinphaton
Vinrovit
VINSOLON
VINXIUM
VINZIX
Vismed
Vitamin AD
VITAMIN B1 HỘP 100 ỐNG
Vitamin B12
Vitamin D Total
Vitamin E 400
Vitamin E 400
VITAMIN E 400IU DHG
Vitamin E 400Iu Dhg(vitamin e 400ui)
VITAMIN K1
Vitamin-3B
Vitcbebe 300
Vorifend 500
WAISAN 50MG
X quang bàn tay phải (T-N) KTS
X quang cẳng chân phải (T-N) KTS
X quang cẳng chân trái (T-N) KTS
X quang cẳng tay phải (T-N) KTS
X quang cẳng tay trái (T-N) KTS
X quang cánh tay phải (T-N) KTS
X quang cánh tay trái (T-N) KTS
X quang cổ chân trái (T-N) KTS
X quang cổ tay phải (T-N) KTS
X quang cổ tay trái (T-N) KTS
X quang Dạ dày KTS
X quang khớp gối phải (T-N) KTS
X quang khớp gối trái (T-N) KTS
X quang khớp háng phải KTS
X quang khớp háng trái KTS
X quang khớp thái dương hàm phải
X quang khớp thái dương hàm trái
X quang khớp vai phải KTS
X quang khớp vai trái KTS
X quang khuỷu tay phải (T-N) KTS
X quang khuỷu tay trái (T-N) KTS
X quang ổ bụng không chuẩn bị KTS
X quang phổi đỉnh ưỡn KTS
X quang Tử Cung Vòi Trứng KTS
X quang xương đùi phải (T-N)
X quang xương đùi trái (T-N) KTS
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Gelcard)
XANH METHYLEN 1% HÓA DƯỢC
Xét nghiệm CD 55/59 Hồng cầu( chẩn đoán bệnh đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng máy tự động)
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (Bằng phương pháp thủ công)
Xoắn polyp cổ tử cung
XORIMAX 500MG
XORIMAX TAB 500MG 10'S
Xquang bàn chân phải(T-N)KTS
Xquang bàn chân trái(T-N) KTS
Xquang bàn tay trái (T-N) KTS
Xquang cổ chân phải(T-N) KTS
XQuang lồng ngực KTS
Xquang ổ bụng không chuẩn bị
Xquang phổi đỉnh ưỡn
Xquang răng 1 phim
Xquang xương gót phải KTS
Xquang xương gót trái KTS
Xử lý cấp cứu đặt nội khí quản
Xương đòn KTS
XYLOCAINE 2% GEL
Xylometazolin
Xylometazolin 0,05%
Yếu tố II
Yếu tố IX
Yếu tố V
Yếu tố VII
Yếu tố VIII
Yếu tố X
Yếu tố XI
ZENSALBU NEBULES 2.5
ZENSALBU NEBULES 5.0
ZENSONID 0,5MG/2ML
Zenvimin C 500
ZIDIMBIOTIC 1000
ZIDOCIN DHG
Zinbebe
Ziusa
Zoamco - A
β-CrossLaps
Tra cứu
STT
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
VNĐ
Giá BHYT
VNĐ
1
Abrocto (Ambroxol)
00
27,000
2
ACC SUS. 200MG 50'S
2,308
1,720
3
ACEMUC SANOFI 100MG
1,500
1,477
4
ACEMUC SANOFI 200MG
2,100
2,162
5
Acepron 250 mg
335
335
6
ACETAZOLAMID 250MG
805
1,000
7
ACTRAPID 100IU/ML
500
94
8
Acyclovir 5%
4,300
4,300
9
ACYCLOVIR STADA 800 MG
4,400
4,000
10
Acyclovir Stella 800mg
4,460
4,000
11
ADRENALIN 1MG/1ML
7,000
1,470
12
ADRENOXYL 10MG HỘP 64 VIÊN
1,430
1,300
13
AFB Trực tiếp nhuộm huỳnh quang
139,000
65,600
14
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen ( ko vào)
59,000
68,000
15
AFP
199,000
91,600
16
ALA
200,000
91,100
17
Albumin dịch
39,000
21,500
18
ALBUMIN HUMAN 20% - 50ML - HÀ LAN
850,000
691,950
19
Albumin máu
39,000
21,500
20
Aleucin
483
483
Tin mới nhất
MED-GROUP: Nụ cười của các con là hạnh phúc của bố mẹ trong chương trình chào mừng Ngày Quốc tế Thiếu nhi 1/6
Ngày 29/05/2022
Bệnh rễ thần kinh - ám ảnh không phải của riêng ai nay đã có cách chữa!
Ngày 28/05/2022
Nguyên nhân, triệu chứng của bệnh Osgood Schlatter là gì? Bệnh có nguy hiểm không?
Ngày 28/05/2022
Đề phòng và điều trị đau thần kinh tọa sau độ tuổi 30
Ngày 28/05/2022
Đăng ký khám, tư vấn
Họ và tên
(*)
Số điện thoại
(*)
Email
Ghi chú khác
ĐĂNG KÝ
Giá thuốc Medlatec
Đầu tiên
1
2
3
4
5
»
Tiếp theo
Cuối cùng
Tin tức mới
MED-GROUP: Nụ cười của các con là hạnh phúc của bố mẹ trong chương trình chào mừng Ngày Quốc tế Thiếu nhi 1/6
Những ánh mắt sáng rực, những tiếng cười giòn tan của các bạn nhỏ trong buổi sáng nay (ngày 29/5) như một dịp ý nghĩa để bố mẹ được quay trở lại tuổi thơ và hoà mình vào thế giới của con trẻ sau guồng quay công việc tất bật. Đó là giá trị đáng quý còn dư âm sau chương trình “Biểu diễn nhạc kịch chào mừng Ngày Quốc tế Thiếu nhi 1/6” của MED-GROUP tổ chức tại Nhà hát Tuổi trẻ Hà Nội.
Ngày 29/05/2022
Bệnh rễ thần kinh - ám ảnh không phải của riêng ai nay đã có cách chữa!
Bệnh rễ thần kinh thường khiến người bệnh phải trải qua những triệu chứng không mấy dễ chịu như tê, đau, yếu cơ ở những vị trí rễ thần kinh gặp vấn đề. Những thông tin trong bài viết dưới đây sẽ giúp giải mã căn bệnh này và đề xuất một số phương án điều trị phù hợp.
Ngày 28/05/2022
Nguyên nhân, triệu chứng của bệnh Osgood Schlatter là gì? Bệnh có nguy hiểm không?
Bệnh Osgood Schlatter còn có được biết đến với cái tên viêm lồi củ trước xương chày là một tổn thương mạn tính khi phần sụn lồi củ chày gặp phải tình trạng viêm phì đại. Bệnh ảnh hưởng chủ yếu đến bệnh nhi trong độ tuổi từ 10 - 15 và gây ra nhiều triệu chứng khó chịu. Để hiểu rõ hơn bệnh osgood schlatter là gì, MEDLATEC sẽ cùng bạn tìm hiểu qua bài phân tích sau.
Ngày 28/05/2022
Đề phòng và điều trị đau thần kinh tọa sau độ tuổi 30
Đau thần kinh tọa ngày càng trở nên phổ biến và gây ra ảnh hưởng không nhỏ tới sức khỏe và cuộc sống sinh hoạt thường nhật của người bệnh. Để không sớm mắc phải bệnh lý này, mỗi người cần trang bị những kiến thức cần thiết về căn bệnh cũng như phương pháp điều trị, phòng ngừa hiệu quả.
Ngày 28/05/2022
Xem tất cả
1900 565656
1900 565656
Đặt lịch lấy mẫu tại nhà