
BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDLATEC
Phiếu kết quả
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
Nữ
28/12/1990
0966***306
240625-100000174005
24/06/2025
Hà Nội-Ba Đình-Bệnh Viện
24/06/2025
Đủ kết quả
Danh mục khám | Kết quả | Khoảng tham chiếu | Ghi chú | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Khám chuyên khoa | ||||
Glucose máu mao mạch | 4.6 | 30,000 | ||
Huyết học | ||||
TPT tế bào máu đếm Laser (XN-1000) | 155,000 | |||
- Hồng cầu | ||||
Số lượng hồng cầu (RBC) (MED.QTXN.HH.85)* | 4.01 (Tera/L ) | 3.90-5.03 | ||
Lượng huyết sắc tố (Hb) (MED.QTXN.HH.87)* | 13.3 (g/dL ) | 12.0-15.5 | ||
Thể tích khối hồng cầu (HCT) (MED.QTXN.HH.88)* | 38.7 (% ) | 37.0-42.0 | ||
Thể tích trung bình HC (MCV) | 96.5 (fL ) | 80-100 | ||
Lượng Hb trung bình HC (MCH) | 33.2 pg | 28.0-32.0 | Cao | |
Nồng độ Hb trung bình HC (MCHC) | 34.4 (g/dL ) | 32.0-36.0 | ||
Độ phân bố HC (RDW-CV) | 13.8 (% ) | 11.7-14.5 | ||
Độ phân bố HC (RDW-SD) | 48.5 (fL ) | 37.0-54.0 | ||
Tỷ lệ hồng cầu nhỏ | 0.5 (% ) | |||
Tỷ lệ hồng cầu lớn | 5.3 (% ) | |||
Tỷ lệ hồng cầu có nhân (NRBC%) | 0.0 (% ) | 0.0-0.2 | ||
Số lượng hồng cầu có nhân (NRBC) | 0.00 (G/L ) | 0-0.012 | ||
-Tiểu cầu | ||||
Số lượng tiểu cầu (PLT) (MED.QTXN.HH.86)* | 236 (G/L ) | 150-450 | ||
Thể tích trung bình tiểu cầu (MPV) | 8.9 (fL ) | 7.0-11.0 | ||
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) | 0.21 (% ) | 0.100-1.000 | ||
Độ phân bố TC (PDW) | 8.7 fL | 9.6-15.2 | Thấp | |
TL tiểu cầu có KT lớn(P-LCR) | 15.6 (% ) | |||
- Bạch cầu | ||||
Số lượng bạch cầu (WBC) (MED.QTXN.HH.84)* | 10.86 G/L | 3.5-10.5 | Tăng | |
Tỷ lệ % bạch cầu trung tính | 71.1 (% ) | 43.0-76.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho | 18.7 (% ) | 17.0-48.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu Mono | 8.0 (% ) | 0.0-10.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu ái toan | 1.7 (% ) | 0.0-7.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm | 0.5 (% ) | 0.0-12.5 | ||
TL % BC hạt chưa trưởng thành(IG%) | 1.4 (% ) | |||
Số lượng bạch cầu trung tính | 7.72 G/L | 2.0-6.9 | Tăng | |
Số lượng bạch cầu Lympho | 2.03 (G/L ) | 0.6-3.4 | ||
Số lượng bạch cầu Mono | 0.87 (G/L ) | 0.0-0.9 | ||
Số lượng bạch cầu ái toan | 0.19 (G/L ) | 0.0-0.7 | ||
Số lượng bạch cầu ái kiềm | 0.05 (G/L ) | 0.0-0.2 | ||
SLBC hạt chưa trưởng thành(IG#) | 0.15 (G/L ) | |||
HbA1c (Biorad D-10) | 4.40 (% ) | (<5.7) | 165,000 | |
Hóa sinh | ||||
Sắt huyết thanh (Alinity c) | 21.33 (µmol/L ) | (9.00 - 30.40) | 65,000 | |
Calci máu (Cobas C502) | 2.26 (mmol/L ) | (2.15 - 2.50) | 55,000 | |
Calci Ion (Cobas C502) | 1.19 (mmol/L ) | (1.10 - 1.35) | 55,000 | |
NP dung nạp đường (phụ nữ có thai) | 160,000 | |||
Glucose (trước khi làm nghiệm pháp) | 3.90 (mmol/L ) | (3.9-<5.1) | ||
Glucose (sau uống 1 giờ) | 6.23 (mmol/L ) | (<10) | ||
Glucose (sau uống 2 giờ) | 4.73 (mmol/L ) | (<8.5) | ||
Miễn dịch | ||||
Ferritin (Cobas E801) | 32.2 (ng/mL ) | (15.0 - 150.0) | 150,000 | |
Nước tiểu | ||||
Tổng phân tích nước tiểu | 55,000 | |||
Tỉ trọng (Mission U500) | 1.015 | (1.010 - 1.025) | ||
pH (Mission U500) | 6.0 | (5.5 - 7.0) | ||
Bạch cầu (Mission U500) | Âm tính (BC/µL ) | (Âm tính) | ||
Nitrite (Mission U500) | Âm tính | (Âm tính) | ||
Protein nước tiểu (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Glucose nước tiểu (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Ketone (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Urobilinogen (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Bilirubin nước tiểu (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Hồng cầu (Mission U500) | Âm tính (HC/µL ) | (Âm tính) | ||
Axit Ascorbic (Mission U500) | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Sản | ||||
Khám CK sản phụ khoa | 55,000 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | ||||
Siêu âm thai 4D | Hình ảnh 01 thai tương đương 23 tuần 03 ngày trong buồng tử cung. Hiện tại chưa thấy bất thường hình thái ở tuổi thai này. | 330,000 |
Tổng tiền thanh toán | |||
---|---|---|---|
Tổng tiền dịch vụ | Giảm giá | Tiền đi lại | Tổng tiền thanh toán |
1,178,680 | 1,178,680 |
Ngoài số tiền trên, Quý khách không phải thanh toán thêm bất cứ số tiền nào khác. Xin cảm ơn Quý Khách đã lựa chọn dịch vụ y tế của chúng tôi. Nếu cần tư vấn kết quả xin liên hệ tổng đài 1900565656
HÒM THƯ GÓP Ý ONLINE
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Kết quả dịch vụ: Siêu âm thai 4D
Số lượng thai trong buồng tử cung: 01
- Ngôi thai: Chưa cố định.
- Cử động thai: Bình thường.
Chỉ số sinh trắc của thai:
- Tần số tim thai: 141 lần/phút.
- Đường kính lưỡng đỉnh (BPD): 55mm.
- Chu vi vòng đầu (HC): 216mm.
- Chu vi bụng (AC): 199mm.
- Chiều dài xương đùi (FL): 40mm.
- Tương đương trọng lượng thai: 620gram (+/-91gram).
- Tuổi thai tương đương: 23 tuần 03 ngày.
Cấu trúc đầu – mặt:
- Bờ hộp sọ: Không thấy hình ảnh bất thường.
- Chiều dài xương mũi: 8mm.
- Bán cầu đại não: Cấu trúc bình thường.
- Bán cầu tiểu não: Cấu trúc bình thường.
- Kích thước tiểu não: 26mm.
- Kích thước hố sau: 4mm.
- Hệ thống não thất: Cân đối, không giãn.
- Kích thước não thất bên: 4.5mm.
- Cấu trúc đường giữa: Cân đối.
- Mắt hai bên: Không thấy hình ảnh bất thường.
- Khoảng cách giữa hai hốc mắt: 25mm.
Cấu trúc xương – cột sống:
- Cột sống: Không thấy hình ảnh bất thường.
- Các chi trên: Không thấy hình ảnh bất thường.
- Các chi dưới: Không thấy hình ảnh bất thường.
Cấu trúc lồng ngực – ổ bụng:
- Vị trí tim: Trong lồng ngực.
- Vị trí mỏm tim: Lệch trái.
- Cấu trúc buồng tim: 4 buồng.
- Cấu trúc động mạch lớn: Không thấy bất thường.
- Thành bụng trước: Không thấy thoát vị.
- Hình ảnh dạ dày: (+).
- Thận hai bên: Có, hình thái bình thường.
- Hình ảnh bàng quang: (+).
Cấu trúc bánh rau – dây rốn – dịch ối:
- Bề dày bánh rau: 27mm.
- Vị trí bánh rau: Bám mặt sau.
- Vôi hóa bánh rau: Không thấy.
- Tụ dịch sau bánh rau: Không thấy.
- Cấu trúc dây rốn: 2 động mạch 1 tĩnh mạch.
- Chỉ số sức cản động mạch rốn (RI): bình thường
- Chỉ số ối (AFI): bình thường.
Nhận xét khác:
- Tử cung: Không thấy bất thường.
- Cổ tử cung: Không thấy bất thường.
- Xung quanh tử cung: Không thấy bất thường.
Dự kiến ngày sinh: 18/10/2025.
Kết luận
Hình ảnh 01 thai tương đương 23 tuần 03 ngày trong buồng tử cung.
Hiện tại chưa thấy bất thường hình thái ở tuổi thai này.
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 24 tháng 6 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh



