Các tin tức tại MEDlatec
THÔNG BÁO: Điều chỉnh giá dịch vụ y tế và dịch vụ mới năm 2017
BỆNH VIỆN ĐA KHOA MEDLATEC PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP Số: 03 /2017/TB/MED |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2017
|
THÔNG BÁO V/v: Điều chỉnh giá dịch vụ y tế và dịch vụ mới năm 2017
Lời đầu tiên, Ban Giám Đốc và toàn thể cán bộ nhân viên BVĐK MEDLATEC xin gửi lời chào và lời cảm ơn chân thành tới Quý Khách hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ của BVĐK MEDLATEC trong suốt thời gian qua!
Trong 21 năm đồng hành cùng sự nghiệp chăm sóc sức khỏe toàn dân, BVĐK MEDLATEC luôn không ngừng phát triển và cập nhập các kỹ thuật hiện đại, bổ sung dịch vụ mới và triển khai các phương pháp xét nghiệm tiên tiến của thế giới nhằm đảm bảo độ chính xác và rút ngắn thời gian trả kết quả tới Quý Khách hàng. Vì vậy, căn cứ vào tình hình thực tế năm 2017, BVĐK MEDLATEC xin trân trọng thông báo tới toàn thể Quý Khách hàng về việc bổ sung các dịch vụ mới và điều chỉnh một số giá dịch vụ y tế như sau:
1. Dịch vụ mới và Danh mục dịch vụ y tế điều chỉnh giá (Chi tiết bên dưới).
2. Thời gian bắt đầu áp dụng: Từ ngày 01/11/2017.
3. Đối tượng áp dụng: Quý Khách hàng sử dụng dịch vụ y tế của BVĐK MEDLATEC.
4. Thông tin liên hệ: - Phòng Kế hoạch tổng hợp - Bệnh viện đa khoa MEDLATEC. - Địa chỉ: Số 42 - 44 phố Nghĩa Dũng - Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội. - Email: nguyenthinhu@medlatec.com; ĐT: 1900565656 - Ext: 4719. Quý Khách hàng vui lòng truy cập vào website của Bệnh viện: www.medlatec.vn để biết thêm thông tin chi tiết về các dịch vụ y tế điều chỉnh giá, dịch vụ mới cũng như bảng giá tương ứng. Kính mong Quý Khách hàng tiếp tục ủng hộ và tin tưởng vào chất lượng dịch vụ của Bệnh viện đa khoa MEDLATEC.
Bệnh viện đa khoa MEDLATEC trân trọng kính báo!
Nơi nhận: - Như trên; - BGĐ (để b/c); - Các đơn vị thành viên. - Chi nhánh, khoa/phòng; - Lưu: HC, KHTH. |
TP. KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
ThS. Nguyễn Thị Như |
I. DANH MỤC THAY ĐỔI GIÁ TỪ 15.07.2017 ĐẾN 01.11.2017
TT |
TÊN DANH MỤC |
GIÁ CŨ (VNĐ) |
GIÁ THAY ĐỔI (VNĐ) |
GHI CHÚ |
1 |
AZF (Azoospermia factor) |
2,500,000 |
1,500,000 |
|
2 |
Halosperm test |
3,300,000 |
2,000,000 |
|
3 |
Kháng thể kháng tinh trùng |
830,000 |
650,000 |
|
4 |
Tinh dịch đồ |
319,000 |
300,000 |
|
5 |
HBV-DNA PCR (Roche TaqMan48) |
1,799,000 |
1,499,000 |
|
6 |
Enterovirus 71-PCR |
499,000 |
800,000 |
|
7 |
LDL-Cholesterol |
39,000 |
55,000 |
|
8 |
Zn |
279,000 |
180,000 |
|
9 |
G6PD |
249,000 |
170,000 |
|
II. TỔNG HỢP DỊCH VỤ MỚI - THAY ĐỔI PHƯƠNG PHÁP (TỪ NGÀY 15.07 ĐẾN NGÀY 01.11.2017)
TT |
Tên dịch vụ |
Ý nghĩa cơ bản |
Cách lấy mẫu và bảo quản mẫu |
Thời gian trả kết quả |
Giá DV ( VND) |
1 |
Ghẻ soi tươi |
Phát hiện ký sinh trùng Ghẻ (Sarcoptes scabiei) gây bệnh ngoài da |
Nhân viên khoa xét nghiệm trực tiếp lấy mẫu: Bệnh phẩm vẩy, da vùng nghi ngờ, mụn nước. |
90 phút sau khi nhận mẫu |
90,000 |
2 |
Rận mu soi tươi |
Phát hiện ký sinh trùng Rận mu (Phthirius pubis) gây bệnh ngoài da |
Nhân viên khoa xét nghiệm trực tiếp lấy mẫu: Bệnh phẩm vẩy, da vùng nghi ngờ, soi bắt trực tiếp trên lông |
90 phút sau khi nhận mẫu |
90,000 |
3 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
Phát hiện trùng roi Trichomonas vaginalis gây bệnh đường sinh dục bằng phương pháp soi tươi. |
Dịch âm đạo/cổ tử cung, dịch niệu đạo |
60 phút sau khi nhận mẫu |
59,000 |
4 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi |
Phát hiện trực khuẩn Mycobacterium leprae còn gọi là Bacillus Hansen- trực khuẩn phong bền vững với acid |
Chất tiết và tế bào dưới da ở vị trí tổn thương. |
120 phút sau khi nhận mẫu |
79,000 |
5 |
Neisseria meningitidis nhuộm soi |
Nhận định sơ bộ hình ảnh vi khuẩn Neisseria meningitidis và các hình ảnh tế bào trực tiếp từ bệnh phẩm. |
Dịch não tủy, bảo quản : 15-20 độ C : 6h 2-8 độ C : 24h |
90 phút sau khi nhận mẫu |
79,000 |
6 |
Mycobacterium Tuberculosis Quantiferon |
Biểu hiện trạng thái chống virut và chống tăng sinh điển hình trong tình trạng nhiễm khuẩn như : lao màng phổi, phong lao, ngoài ra trong các bệnh tự miễn, chống thải ghép, dị ứng IFM-gamma cũng xuất hiện |
05ml máu tĩnh mạch vào ống chống đông Heparin lithium lắc đều mẫu. Bảo quản 17-25 độ C trong 2-3h |
Nhận mẫu trước 11h CN và thứ 4 - trả 16h thứ 2 và thứ 5. |
2,800,000 |
7 |
Syphilis TP(CMIA) |
Giúp phát hiện các kháng thể IgG và IgM anti-TP trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần |
Máu toàn phần chống đông EDTA hoặc Heparin Bảo quản : 24h ở nhiệt độ phòng 7 ngày ở nhiệt độ 2-8 độ C |
90 phút sau khi nhận mẫu |
199,000 |
8 |
Thủy đậu (Varicella Zoster) Miễn dịch tự động hoàn toàn |
Nhiễm Vacricella(Thủy đậu) là một bệnh nhiễm virut cấp tính, có tính lây lan cao, nguy hiểm ở phụ nữ có thai và trẻ sơ sinh. Nhiễm virut trong giai đoạn 04 tháng đầu của thai kỳ có thể dẫn tới dị tật bẩm sinh ở trẻ, trong khi nhiễm trùng ở giai đoạn chuyển dạ có thể đe dọa tính mạng của trẻ sơ sinh |
Huyết thanh hoặc huyết tương |
Trước 16 h trả sau 180 phút, sau 16h trả 9h ngày hôm sau |
449,000 |
9 |
Thủy đậu (Varicella Zoster) Miễn dịch tự động hoàn toàn |
449,000 |
|||
10 |
Yếu tố VIII |
Là xét nghiệm vòng 2 khi xét nghiệm vòng đầu có rối loạn (APTT ) tìm hoạt độ của hệ thống tiếp xúc, nghiệm pháp sinh thromboplastin. |
02ml chống đông Citrat 3.8%, bảo quản 2-8 độ C trong 4 giờ. |
3-5 ngày sau khi nhận mẫu (Thứ 7, CN không nhận mẫu) |
559,000 |
11 |
Yếu tố IX |
459,000 |
|||
12 |
Yếu tố XI |
559,000 |
|||
13 |
Yếu tố XII |
559,000 |
|||
14 |
Yếu tố XIII |
559,000 |
|||
15 |
Yếu tố II |
Là xét nghiệm vòng 2 khi xét nghiệm vòng đầu có rối loạn (PT), tìm các nguyên nhân gây giảm vitamin K nếu có kết hợp với các yếu tố đông máu trên. |
559,000 |
||
16 |
Yếu tố V |
559,000 |
|||
17 |
Yếu tố VII |
559,000 |
|||
18 |
Yếu tố X |
559,000 |
|||
19 |
Plasminogen |
Đánh giá hệ thống tiêu sợi huyết cùng với xét nghiệm TPA…đánh giá rối loạn đông máu do hệ thông tiêu sợi huyết. |
02ml chống đông Citrat 3.8%, bảo quản 2-8 độ C trong 4 giờ. |
3-5 ngày sau khi nhận mẫu(Thứ 7, CN không nhận mẫu) |
559,000 |
20 |
PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR-ABL) P190 |
Lơ xê mi cấp lòng lympho là bệnh lý tăng sinh ác tính của các tế bào dòng lympho trong hệ thống tạo máu. |
Dịch tủy xương: chống đông EDTA , bảo quản trong 2-8 độ C tối đa 12h |
7-10 ngày sau khi nhận mẫu |
1,590,000 |
21 |
Xác định gen TEL-AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR |
1,590,000 |
|||
22 |
Xác định gen MLL - AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR |
1,590,000 |
|||
23 |
Xác định gen E2A- PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR |
1,590,000 |
|||
24 |
ANCA |
Trong bệnh u hạt Wegerner: ANCA(+) ở 80-90% các trường hợp và thường thuộc typ c-ANCA Trong hội chứng Churg-Strauss : ANCA(+) ở 75% các trường hợp và thường thuộc typ p-ANCA Trong bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh hay viêm cầu thận hoại tử và tạo hình liềm tăng sinh : ANCA(+) ở 90% các trương hợp và chủ yếu thuộc typ p-ANCA |
Huyết thanh , bảo quản 2-8 độ C trong 48h -20 độ C trong 06 tháng |
2-3 ngày sau khi nhận mẫu |
349,000 |
25 |
Anti-Jo-1 |
Nghi ngờ hội chứng anti-synthetase syndrome, chẩn đoán viêm cơ, chẩn đoán phân biệt các dạng viêm phế nang xơ hóa. |
249,000 |
Lựa chọn dịch vụ
Quý khách hàng vui lòng lựa chọn dịch vụ y tế theo nhu cầu!