
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDLATEC SỐ 2
Phiếu kết quả
DƯƠNG TUẤN ĐẠT
Nam
29/01/1997
0968***597
120925-120001506539
12/09/2025
Hà Nội-Thanh Xuân-Khám Sức Khỏe
12/09/2025
Đủ kết quả
Danh mục khám | Kết quả | Khoảng tham chiếu | Ghi chú | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Huyết học | ||||
Tổng phân tích máu 18 chỉ số: | ||||
- Hồng cầu | ||||
Số lượng hồng cầu (RBC) | 5.82 (Tera/L ) | 4.20-6.00 | ||
Huyết sắc tố (Hb) | 16.3 (g/dL ) | 13.5-18.0 | ||
Thể tích khối hồng cầu (HCT) | 47.6 (% ) | 40.0-54.0 | ||
Thể tích trung bình HC (MCV) | 81.8 (fL ) | 80-100 | ||
Lượng Hb trung bình HC (MCH) | 28.0 (pg ) | 26.0-34.0 | ||
Nồng độ Hb trung bình HC (MCHC) | 34.2 (g/dL ) | 32.0-36.0 | ||
Độ phân bố HC (RDW- CV) | 12.5 (% ) | 10.0-16.5 | ||
- Tiểu cầu | ||||
Số lượng tiểu cầu (PLT) | 250 (G/L ) | 150-450 | ||
Thể tích trung bình tiểu cầu( MPV) | 7.9 (fL ) | 4.0-11.0 | ||
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) | 0.20 (% ) | 0.100-1.000 | ||
Độ phân bố TC (PDW) | 17.9 (% ) | 10.0-18.0 | ||
- Bạch cầu | ||||
Số lượng bạch cầu (WBC) | 7.6 (G/L ) | 3.5-10.5 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu đoạn (GRAN %) | 49.8 (% ) | 43.0-76.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho | 47.0 (% ) | 17.0-48.0 | ||
Tỷ lệ % bạch cầu Mono | 3.2 (% ) | 0.0-10.0 | ||
Số lượng bạch cầu đoạn ( GRAN #) | 3.8 (G/L ) | 2.0-6.9 | ||
Số lượng bạch cầu Lympho | 3.6 G/L | 0.6-3.4 | Tăng | |
Số lượng bạch cầu Mono | 0.2 (G/L ) | 0-0.9 | ||
Nhóm máu Gelcard (Ortho vision) | ||||
ABO (Gelcard)* | B | |||
Rh (Gelcard) | Dương | |||
Hóa sinh | ||||
AST (Cobas c503)* | 24.80 (U/L ) | (<50.00) | ||
ALT (Cobas c503)* | 28.50 (U/L ) | (<50.00) | ||
Gamma GT (Cobas c503) | 35.80 (U/L ) | (<61.0) | ||
Glucose máu (Cobas c503)* | 3.87 mmol/L | (3.90 - 5.6) | Giảm | |
Ure máu (Cobas c503)* | 3.95 (mmol/L ) | (2.76 - 8.07) | ||
Creatinin máu (Enzymatic-Cobas c503) | 101.00 (µmol/L ) | (59.00‑104.00) | ||
Uric acid máu (Cobas c503)* | 399.0 (µmol/L ) | (202.3-416.5) | ||
Triglyceride (Cobas c503)* | 0.94 (mmol/L ) | (<1.70) | ||
Cholesterol (Cobas c503)* | 4.33 (mmol/L ) | (≤5.20) | ||
HDL-Cholesterol (Cobas c503) | 0.98 mmol/L | (≥1.03) | Giảm | |
LDL-Cholesterol (Cobas c503) | 2.92 (mmol/L ) | (<3.40) | ||
eGFR (Creatinin máu) | 90 (ml/phút/1.73m2 ) | (>=90) | ||
Miễn dịch | ||||
AFP (Cobas e801-ECLIA)* | 1.46 (ng/mL ) | (≤7.00) | ||
CA 72-4 (Cobas e801-ECLIA) | 1.16 (U/mL ) | (0-6.90) | ||
Nước tiểu | ||||
Tổng phân tích nước tiểu | ||||
Tỉ trọng* | 1.020 | (1.005 - 1.025) | ||
pH* | 6.0 | (5.5 - 7.5) | ||
Bạch cầu | Âm tính (BC/µL ) | (Âm tính) | ||
Nitrite | Âm tính | (Âm tính) | ||
Protein nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Glucose nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Ketone | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Urobilinogen | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Bilirubin nước tiểu | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Hồng cầu | Âm tính (HC/µL ) | (Âm tính) | ||
Axit Ascorbic | Âm tính (mg/dL ) | (Âm tính) | ||
Chẩn đoán hình ảnh | ||||
Siêu âm tuyến giáp | Hình ảnh nang hai thùy tuyến giáp (TIRADS 1). | |||
Siêu âm ổ bụng | Hình ảnh siêu âm ổ bụng hiện tại chưa thấy bất thường. | |||
Tim phổi thẳng KTS | Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường. |
Xin cảm ơn Quý Khách đã lựa chọn dịch vụ y tế của chúng tôi. Nếu cần tư vấn kết quả xin liên hệ tổng đài 1900565656
HÒM THƯ GÓP Ý ONLINE
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Kết quả dịch vụ: Siêu âm tuyến giáp
Thùy phải:
- Kích thước bình thường
- Nhu mô có vài nang keo, lớn nhất đường kính 4mm.
Thùy trái:
- Kích thước bình thường
- Nhu mô có vài nang keo, lớn nhất đường kính 4mm.
Eo tuyến: Hình dạng và cấu trúc bình thường
Tuyến nước bọt:
- Tuyến dưới hàm hai bên: Cấu trúc đồng nhất, ống tuyến không giãn
- Tuyến mang tai hai bên: Cấu trúc đồng nhất, ống tuyến không giãn
Phần mềm vùng cổ:
- Cơ ức đòn chũm và cơ vùng cổ: Hình ảnh bình thường
- Hạch to vùng cổ: Không thấy
Kết luận
Hình ảnh nang hai thùy tuyến giáp (TIRADS 1).
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 15 tháng 9 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh




Kết quả dịch vụ: Siêu âm ổ bụng
- Gan: kích thước bình thường. Nhu mô đồng nhất
- Đường mật trong gan: không giãn, thành đều. Không thấy sỏi hay cấu trúc bất thường
- Đường mật ngoài gan: không giãn, thành đều. Không thấy sỏi hay cấu trúc bất thường
- Túi mật: Co nhỏ sau ăn.
- Tuỵ: kích thước bình thường. Nhu mô đồng nhất. Ống tuỵ không giãn, không thấy sỏi. Xung quanh tuỵ không thấy tụ dịch
- Lách: kích thước bình thường. Nhu mô đồng nhất
- Thận phải: kích thước bình thường. Nhu mô đồng nhất. Xung quanh thận không tụ dịch. Đài thận và bể thận không giãn, không thấy sỏi. Niệu quản không đánh giá được
- Thận trái: kích thước bình thường. Nhu mô đồng nhất. Xung quanh thận không tụ dịch. Đài thận và bể thận không giãn, không thấy sỏi. Niệu quản không đánh giá được
- Bàng quang: thành đều, nước tiểu trong
- Tiểu khung: không thấy hình ảnh bất thường
- Hố chậu hai bên: không thấy hình ảnh bất thường
- Dịch tự do ổ bụng: không thấy
Kết luận
Hình ảnh siêu âm ổ bụng hiện tại chưa thấy bất thường.
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 15 tháng 9 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
Hình ảnh




Kết quả dịch vụ: Tim phổi thẳng KTS
- Hình dạng lồng ngực: cân đối
- Phổi phải: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
- Phổi trái: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
- Khoang màng phổi hai bên không thấy dấu hiệu tràn dịch, tràn khí
- Khí quản và phế quản gốc: cân đối, không bị đè đẩy
- Trung thất: cân đối, không rộng.
- Bóng tim: hình ảnh bình thường, chỉ số tim ngực trong giới hạn bình thường.
- Cung động mạch chủ: không giãn, bờ đều. Không vôi hóa
- Các xương sườn: hình dạng bình thường, không thấy tiêu xương, đặc xương. Không thấy đường gãy xương
- Phần mềm thành ngực: không thấy cản quang bất thường.
Kết luận
Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường.
Ban cố vấn chuyên môn
Ngày 16 tháng 9 năm 2025
Bác sỹ chuyên khoa
BSCKI Trần Thế Quỳnh
Hình ảnh

