Tra cứu kết quả

medlatec.vn

PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDLATEC SỐ 11

Phiếu kết quả

ĐINH VĂN TUYỀN

Nam

12/11/1982

0962***265

130625-320080460884

13/06/2025

Hà Nội-Ba Đình-Khám Sức Khỏe

13/06/2025

Đủ kết quả

Danh mục khám Kết quả Khoảng tham chiếu Ghi chú Đơn giá (VNĐ)
Huyết học
Tổng phân tích máu 18 chỉ số:
- Hồng cầu
Số lượng hồng cầu (RBC) 4.98 (Tera/L ) 4.20-6.00
Huyết sắc tố (Hb) 15.2 (g/dL ) 13.5-18.0
Thể tích khối hồng cầu (HCT) 44.3 (% ) 40.0-54.0
Thể tích trung bình HC (MCV) 89.0 (fL ) 80-100
Lượng Hb trung bình HC (MCH) 30.5 (pg ) 26.0-34.0
Nồng độ Hb trung bình HC (MCHC) 34.3 (g/dL ) 32.0-36.0
Độ phân bố HC (RDW-CV) 12.1 (% ) 10.0-16.5
- Tiểu cầu
Số lượng tiểu cầu (PLT) 242 (G/L ) 150-450
Thể tích trung bình tiểu cầu(MPV) 7.9 (fL ) 4.0-11.0
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.19 (% ) 0.100-1.000
Độ phân bố TC (PDW) 17.8 (% ) 10.0-18.0
- Bạch cầu
Số lượng bạch cầu (WBC) 5.8 (G/L ) 3.5-10.5
Tỷ lệ % bạch cầu đoạn (GRAN%) 54.6 (% ) 43.0-76.0
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 42.4 (% ) 17.0-48.0
Tỷ lệ % bạch cầu Mono 3.0 (% ) 0.0-10.0
Số lượng bạch cầu đoạn (GRAN#) 3.1 (G/L ) 2.0-6.9
Số lượng bạch cầu Lympho 2.5 (G/L ) 0.6-3.4
Số lượng bạch cầu Mono 0.2 (G/L ) 0-0.9
Hóa sinh
AST (Alinity c)* 20.08 (U/L ) (<34.0)
ALT (Alinity c)* 20.47 (U/L ) (<45.00)
Glucose máu (Alinity c)* 4.91 (mmol/L ) (3.90 - 5.60)
Ure máu (Alinity c)* 4.33 (mmol/L ) (3.20-7.40)
Creatinin máu (Enzymatic-Alinity c)* 80.76 (µmol/L ) (64.0-104.0)
Uric acid máu (Alinity c)* 409.4 (µmol/L ) (220-450)
Triglyceride (Alinity c)* 1.53 (mmol/L ) (<1.70)
Cholesterol (Alinity c)* 4.65 (mmol/L ) (≤5.18)
Miễn dịch
HBsAg nhanh Âm tính (Âm tính)
Nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
Tỉ trọng* 1.015 (1.005 - 1.025)
pH* 6.0 (5.5 - 7.5)
Bạch cầu Âm tính (BC/µL ) (Âm tính)
Nitrite Âm tính (Âm tính)
Protein nước tiểu Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Glucose nước tiểu Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Ketone Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Urobilinogen Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Bilirubin nước tiểu Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Hồng cầu Âm tính (HC/µL ) (Âm tính)
Axit Ascorbic Âm tính (mg/dL ) (Âm tính)
Khám nội
Khám sức khỏe tổng quát định kỳ
Tiền sử
Chiều cao (cm) 167
Cân nặng (kg) 60
BMI (kg/m2)
Mạch (l/p)
Huyết áp (mmHg) 160/100
Khám Nội Hiện tại bình thường.
Khám Ngoại Hiện tại bình thường.
Khám Da liễu Hiện tại bình thường.
Khám Sản phụ khoa
Khám Mắt Hiện tại bình thường.
Khám Tai mũi họng Hiện tại bình thường.
Khám Răng hàm mặt Mất R36 46
Phân loại sức khỏe III
Các bệnh, tật (nếu có) Nang tuyến giáp. Gan nhiễm mỡ. Polyp túi mật. Mất 02 răngTăng huyết áp
Hướng dẫn Siêu âm tuyến giáp định kỳ. Siêu âm ổ bụng định kỳ. Điều trị chuyên khoa răng hàm mặt. Kiểm tra huyết áp hàng ngày
Ghi chú
Chẩn đoán hình ảnh
Tim phổi thẳng KTS/KSK (in phim BL) Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường.
Siêu âm tuyến giáp Hình ảnh nang thùy trái tuyến giáp (TIRADS 1).
Siêu âm ổ bụng Hình ảnh gan thoái hóa mỡ độ I. Polyp túi mật.
Xin cảm ơn Quý Khách đã lựa chọn dịch vụ y tế của chúng tôi. Nếu cần tư vấn kết quả xin liên hệ tổng đài 1900565656
Click ảnh để phóng to
HÒM THƯ GÓP Ý ONLINE
Quét mã QR hoặc truy cập
https://medltec.vn/gop-y-online
Để góp ý chất lượng dịch vụ
Click ảnh để phóng to
KIỂM TRA KẾT QUẢ
Quét mã QR kiểm tra kết quả

Kết quả dịch vụ: Tim phổi thẳng KTS/KSK (in phim BL)

  • Hình dạng lồng ngực: cân đối
  • Phổi phải: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
  • Phổi trái: đồng nhất. Không thấy dấu hiệu giãn phế quản, phế nang. Không thấy các hình mờ dạng lưới, nốt
  • Khoang màng phổi hai bên không thấy dấu hiệu tràn dịch, tràn khí
  • Khí quản và phế quản gốc: cân đối, không bị đè đẩy
  • Trung thất: cân đối, không rộng.
  • Bóng tim: hình ảnh bình thường, chỉ số tim ngực trong giới hạn bình thường.
  • Cung động mạch chủ: không giãn, bờ đều. Không vôi hóa
  • Các xương sườn: hình dạng bình thường, không thấy tiêu xương, đặc xương. Không thấy đường gãy xương
  • Phần mềm thành ngực: không thấy cản quang bất thường.

Kết luận

Hình ảnh X quang tim phổi hiện tại không thấy bất thường.

 

Ban cố vấn chuyên môn

 

 

Ngày 13 tháng 6 năm 2025

Bác sỹ chuyên khoa

 

 

ThS.BS Phạm Như Ánh

Hình ảnh

Kết quả dịch vụ: Siêu âm tuyến giáp

Thùy phải:

  • Kích thước bình thường
  • Nhu mô đồng nhất
  • Không thấy cấu trúc dạng nang, khối đặc

Thùy trái:

  • Kích thước bình thường
  • Nhu mô có vài nang, nang lớn đường kính 1,3mm.

Eo tuyến: Hình dạng và cấu trúc bình thường
Tuyến nước bọt:

  • Tuyến dưới hàm hai bên: Cấu trúc đồng nhất, ống tuyến không giãn
  • Tuyến mang tai hai bên: Cấu trúc đồng nhất, ống tuyến không giãn

Phần mềm vùng cổ:

  • Cơ ức đòn chũm và cơ vùng cổ: Hình ảnh bình thường
  • Hạch to vùng cổ: Không thấy

Kết luận

Hình ảnh nang thùy trái tuyến giáp (TIRADS 1).

 

Ban cố vấn chuyên môn

 

 

Ngày 13 tháng 6 năm 2025

Bác sỹ chuyên khoa

 

 

Hình ảnh

Kết quả dịch vụ: Siêu âm ổ bụng

  • Gan: Kích thước bình thường, nhu mô gan tăng âm, không thấy hình khối khu trú.
  • Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch trên gan: Không giãn, không có huyết khối.
  • Hệ thống đường mật: Không giãn, không có sỏi.
  • Túi mật: kích thước bình thường, thành có vài nốt tăng âm liên tục đường kính lớn nhất ~ 3mm, không di chuyển khi thay đổi tư thế. 
  • Tụy: Kích thước không to, cấu trúc nhu mô đều, ống tuỵ không giãn.
  • Lách: Kích thước bình thường, nhu mô đều, không có khối khu trú.
  • Thận trái: Kích thước bình thường, nhu mô đều. Đài bể thận không giãn, không có sỏi. Niệu quản không giãn, không có sỏi.
  • Thận phải: Kích thước bình thường, nhu mô đều. Đài bể thận không giãn, không có sỏi. Niệu quản không giãn, không có sỏi.
  • Bàng quang: Căng nước tiểu, thành mỏng, không có sỏi.
  • Tiểu khung: Hiện tại không thấy khối bất thường.
  • Trong ổ bụng không có dịch tự do.

Kết luận

Hình ảnh gan thoái hóa mỡ độ I. Polyp túi mật.

 

Ban cố vấn chuyên môn

 

 

Ngày 13 tháng 6 năm 2025

Bác sỹ chuyên khoa

 

 

Hình ảnh

ĐỘI NGŨ BÁC SĨ của medlatec

TTND.GS.AHLĐ.BSCC Nguyễn Anh Trí

Chuyên khoa - Huyết học, Xét nghiệm
Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV; Nguyên Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương; Chủ tịch Hội đồng cố vấn MEDLATEC GROUP; Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ và đào tạo MEDLATEC GROUP

PGS.TS.BSCC Nguyễn Quốc Dũng

Chuyên khoa - Chẩn đoán hình ảnh
Phó Chủ tịch hội Điện quang và Y học hạt nhân Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ và đào tạo MEDLATEC GROUP, Giám đốc Chuyên môn Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh MEDLATEC

PGS.TS Nguyễn Thái Sơn

Chuyên khoa - Vi sinh, Xét nghiệm
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn kiêm Chủ nhiệm Khoa Vi sinh, Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân Y; Giám đốc Hệ thống Xét nghiệm MEDLATEC

PGS.TS Phạm Đình Đài

Chuyên khoa - Thần kinh
Phó Chủ tịch Hội Đột quỵ Hà Nội; Ủy viên Ban chấp hành Hội Đột quỵ Việt Nam; Ủy viên Ban chấp hành Hội Đột quỵ Miền Bắc; Nguyên Chủ nhiệm Khoa Đột quỵ, Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Thần kinh - Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y; Chuyên gia Nội Thần kinh, Hệ thống Y tế MEDLATEC