Các tin tức tại MEDlatec
Thư mời chào giá cạnh tranh gói thầu “Cung cấp các hạng mục in ấn năm 2025”
CÔNG TY TNHH MEDLATEC VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội , ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
THƯ MỜI CHÀO GIÁ
Kính gửi: Quý Công ty.
Công ty TNHH MEDLATEC Việt Nam kính mời quý Công ty/đơn vị có đầy đủ tư cách pháp nhân, đủ điều kiện và năng lực tham gia chào giá cạnh tranh gói thầu “Cung cấp các hạng mục in ấn năm 2025” với các thông tin sau:
-
THÔNG TIN GÓI THẦU
1.1 Tên gói thầu: Cung cấp các hạng mục in ấn năm 2025.
1.2 Địa điểm: Các địa điểm của MEDLATEC trên toàn quốc.
1.3 Mô tả công việc: Cung cấp 33 danh mục hàng in ấn chủ đầu tư và vận chuyển đến các địa điểm theo yêu cầu tại mục 1.2
1.4 Hình thức báo giá: Báo giá cạnh tranh
1.5 Phương thức :
02 túi hồ sơ (Đóng dấu và niêm phong)
-
Túi 01: Hồ sơ năng lực (05 bộ)
-
Túi 02: Hồ sơ đề xuất giá & mô tả sản phẩm (05 bộ)
-
Hãng mẫu sản xuất.
-
NỘI DUNG HỒ SƠ
2.1 Túi 01: Hồ sơ năng lực
STT | Nội dung (Bắt buộc) |
1 | Có giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp và phù hợp với mặt hàng chào giá (bản sao công chứng); |
2 | Danh sách các gói thầu tương tự đã thực hiện trong năm 2021, 2022, 2023 có giá trị tương đương – photo hợp đồng kèm theo. |
3 | Năng lực sản xuất và kinh doanh: - Quy mô nhà xưởng: Mô tả quy mô nhà xưởng và địa điểm, diện tích, và các khu vực chức năng (khu vực sản xuất, kiểm tra chất lượng, đóng gói, v.v.) - Trang thiết bị và công nghệ: Đưa ra chi tiết về máy móc, công nghệ in ấn hiện đại mà công ty đang sử dụng như máy in offset, in kỹ thuật số, in UV, máy cán màng, máy cắt, v.v. - Nhân sự: Trình độ và kinh nghiệm. |
4 | Năng lực tài chính: Báo cáo tài chính năm 2021,2022 và 2023 (đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế nơi nhận báo cáo – bản sao) Báo cáo xếp hạng tín dụng năm gần nhất của Trung tâm Tín dụng Quốc gia. |
5 | Các chính sách của nhà cung cấp: Cam kết sử dụng chéo dịch vụ của MEDLATEC trong năm 2025 nếu được lựa chọn là nhà thầu với tổng doanh số là 10% giá trị gói thầu (Cam kết rõ các nội dung về số lượng người tham gia khám sức khỏe, dự kiến chi phí và thời gian triển khai hợp đồng). |
6 | Vốn điều lệ: Tối thiểu 2.000.000.000 VNĐ Thời gian thành lập: > 5 năm |
- Thư chào giá phải có cụm từ: "Chúng tôi hoàn toàn đồng ý về việc Bên MEDLATEC có quyền mở hồ sơ dự thầu mà không cần sự có mặt của các bên tham gia thầu, bên MEDLATEC có quyền chọn hoặc loại bỏ bất kỳ hồ sơ dự thầu nào không đạt yêu cầu mà không cần thông báo lý do từ chối chọn chúng tôi".
2.2. Túi 02: Hồ sơ đề xuất giá
2.2.1 Biểu mẫu đề xuất giá (Theo file đính kèm- Phụ lục 1)
- Giá trên được áp dụng trong 24 tháng kể từ ngày chào giá.
- Giá đã bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và các chi phí khác theo quy định của pháp luật.
- Nhà thầu chào giá bằng Việt nam đồng.
- Số điện thoại và email liên hệ của đơn vị (nếu chủ đầu tư liên hệ):…
2.2.2 Các yêu cầu giá chào
- Chào giá đúng theo biểu mẫu.
- Có bản in test kèm theo hồ sơ.
- Nhà thầu có thể báo giá một phần gói thầu theo khu vực miền hoặc toàn bộ gói thầu.
- Cung cấp hợp đồng Khám sức khỏe năm gần nhất cùng thư chào giá..
2.2.3 Các yêu cầu thời gian cung cấp sản phẩm và điều khoản thanh toán
- Thời gian cung cấp sản phẩm: Trong vòng 24 tháng kể từ ngày có thông báo trúng thầu và sau 12 tháng sẽ đánh giá lại chất lượng dịch vụ.
- Điều khoản thanh toán: Thanh toán theo tháng và trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao hàng và xuất hóa đơn theo quy định của bộ tài chính.
2.2.4 Mô tả sản phẩm (Theo file đính kèm - Phụ lục 01)
-
HỖ TRỢ NHÀ THẦU
Thời gian: Trong giờ hành chính từ 08h đến 17h30
3.1 Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thầu và giải đáp thắc mắc về nội dung hồ sơ thầu:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ:
+ Lễ tân- tòa nhà hành chính MEDLATEC GROUP- số 270 Thụy Khuê, Phường Thụy Khu, Tây Hồ, Hà Nội.
+ Khi nộp hồ sơ thầu cần có biên bản giao nhận và thông báo lại bằng hình ảnh cho cán bộ đầu mối thực hiện: Bà Trần Thị Ly- SĐT 0971481366.
- Bộ phận giải đáp thắc mắc về nội dung hồ sơ thầu:
*/ Bà Trần Thị Ly: 0971481366 (1900.56.56.56 - ext 85608)
*/ Bà Nguyễn Thị Thủy (Trưởng phòng Cung ứng): 0912.992.727 (1900.56.56.56 – ext 86469).
3.2 Bộ phận giải đáp thắc mắc về thiết kế:
*/ Ông Tào Ngọc Đức: 0392779059
*/ Bà Vũ Thị Phượng (Giám đốc TT Marketing): 0985.767.833
-
THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ
Thời hạn: trước 12h00 ngày 24/12/2024.
-
Địa điểm: Tòa nhà MEDGROUP - 270 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
Yêu cầu:
+ Hồ sơ được niêm phong kín, đóng dấu giáp lai của đơn vị tham dự chào giá.
+ Hồ sơ gồm 01 bản chính, 04 bản sao (Đóng hộp và dán tên đơn vị bên ngoài có dấu niêm phong – số điện thoại liên hệ nếu cần).
-
LƯU Ý:
- Trong quá trình gửi hồ sơ và tham gia thầu, nghiêm cấm các hành vi biếu, cho tặng, trả hoa hồng cho cá nhân, đơn vị nào của Bên mời thầu hoặc những hành vi có tính chất hối lộ, ép buộc cá nhân, người có thẩm quyền của Bên mời thầu nhằm ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà thầu, nếu phát hiện các trường hợp vi phạm, chúng tôi sẽ mặc định loại hồ sơ thầu và gửi vụ việc đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định pháp luật. Chúng tôi khuyến nghị những nhà thầu phản ánh kịp thời cho chúng tôi những cá nhân, đơn vị của chúng tôi có dấu hiệu vòi vĩnh, đòi hỏi, gợi ý bất kỳ lợi ích nào từ Quý đơn vị có liên quan đến gói thầu này.
- Nhà thầu cam kết:
+ Cung cấp đúng sản phẩm: chất lượng, quy cách đóng gói, thông số kỹ thuật như quy định trong thư chào thầu.
+ Chính sách đổi trả và bảo hành hàng hóa: Cam kết đổi trả hàng hóa trong vòng 24h đổi với sản phẩm lỗi, hỏng, sai maquette,…
+ Đảm bảo giao hàng đúng thời gian như trong thư chào giá.
+ Cam kết bảo mật thông tin của MEDLATEC.
- Trong quá trình làm việc, nhà thầu có gì vướng mắc cần phản ánh thì liên hệ theo địa chỉ sau:
+ Ông Phạm Hữu Thưởng – Phó tổng giám đốc phụ trách Khối Hậu Cần
ĐT: 0912.023.926;
Gửi đến: phamhuuthuong@medlatec.com;
+ Ông Trần Đại Nghĩa – Chức vụ: Trưởng BKS
ĐT: 0966687911;
Gửi đến: nghia.trandai@medlatec.com;
Công ty TNHH MEDLATEC Việt Nam hoan nghênh những đóng góp ý kiến để hạ giá thành, nâng cao chất lượng sản phẩm. Chúng tôi cam kết tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các nhà thầu.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận: - Ban TGĐ (b/c); - Như trên; - Lưu VT. | CÔNG TY TNHH MEDLATEC VIỆT NAM Phó tổng giám đốc Phạm Hữu Thưởng |
PHỤ LỤC 1
Biễu mẫu báo giá, yêu cầu kỹ thuật
-
Yêu cầu kỹ thuật (Quy cách in)
TT | Danh sách ấn phẩm | Quy cách |
1 | Phong bì hở A4, cái | - Kích thước 25x34 cm - Nắp gập 5cm - In giấy ốp 140, in 4 màu - Cửa sổ bóng kính loại dày 20.5x8cm - Gia công bế dán thành phẩm, băng dính chờ |
2 | Giấy tiêu đề ốp 80, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 80, in 4 màu, 1 mặt |
3 | Bao đựng phim X-quang, cái | - Kích thước 25x34cm - Mép gập 4 cm - In giấy ốp 140 - In 4 màu 1 mặt - Gia công bế dán thành phẩm, băng dính chờ |
4 | Giấy chỉ định xét nghiệm, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 80, in 4 màu 2 mặt |
5 | Phong bì 12x22 cm | - Kích thước thành phẩm 12x22cm - Giấy ốp 150 - In 4 màu 1 mặt - Gia công bế dán thành phầm, băng dính chờ |
6 | Giấy Khám sức khoẻ người dưới 18 tuổi, tờ | Kích thước A3 gập đôi, in giấy ốp 120, 1 màu, 2 mặt |
7 | Giấy Khám sức khoẻ người trên 18 tuổi, tờ | Kích thước A3 gập đôi, in giấy ốp 120, 1 màu, 2 mặt |
8 | Giấy chỉ định siêu âm, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 80, in 4 màu, 2 mặt |
9 | Phiếu điện tim A4, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 80, in 4 màu, 2 mặt |
10 | Phiếu XQ A5 4 màu 1 mặt, tờ | Kích thước A5, in giấy ốp 80, in 4 màu, 2 mặt |
11 | Phong bì A4, Chiếc | - Kích thước thành phẩm 25x34cm - Giấy ốp 150 - In 4 màu 1 mặt - Mép gập 3.4 cm - Gia công bế dán thành phầm, băng dính chờ |
12 | Giấy khám sức khỏe TT32, Tờ | Kích thước A3 gập đôi, in giấy ốp 120, 1 màu, 2 mặt |
13 | Sổ Medlatec, quyển | - Sổ kích thước 16x24cm - Bìa in giấy C100 bồi carton lạnh, bìa ngoài dài hơn ruột 3mm mỗi cạnh, bìa trong ruột trắng - Cán mờ mặt ngoài - Ruột quảng cáo in giấy C200 2 mặt - Ruột ghi chép in giấy ốp 80 - Thành phẩm khâu chỉ, keo gáy, có dây nhớ đỏ - Tổng 208 trang chưa tính quảng cáo và bìa |
14 | Bao Xquang Mamo, cái | - Kích thước 30x40 cm - Mép gập 5cm - In giấy ốp 140, in 4 màu 1 mặt - Gia công bế dán thành phẩm, băng dính chờ |
15 | Kẹp file giấy đựng hồ sơ khám sức khỏe | Kích thước thành phẩm 23x31 cm, in giấy C300, cán mờ mặt ngoài Vị trí cài card visit 9x5.5 cm phần tay gập (Chi tiết quy cách trong file thiết kế) |
16 | Sổ đơn thuốc | - Kích thước 14x20cm - Giấy: Bìa xanh - Ruột cacbon 2 liên trắng xanh 100 tờ/quyển - Quy cách: Bế răng cưa, ghim giấy dống bìa xanh, bao gáy băng dính xanh |
17 | Bìa đựng film MRI | - Kích thước 45x27.5cm - Mép gập 4 cm - In giấy ốp 140 - In 4 màu 1 mặt - Gia công bế dán thành phẩm, băng dính chờ |
18 | Biên lai thu tiền | - Kích thước thành phẩm A6 - Giấy: Bìa xanh - Ruột cacbon 2 liên trắng xanh 100 tờ/quyển - Quy cách: Bế răng cưa, ghim giấy dống bìa xanh, bao gáy băng dính xanh |
19 | Vé xe Quyển | Kích thước 15.5x5.5cm, bìa in giấy Việt Trì xanh, ruột in giấy F60, gia công chạy số nhảy, bế rãnh vé, đóng quyển 100 vé/ quyển |
20 | Phong bì lấy mẫu: vảy, lông, tóc, móng Bộ gồm 02 chiếc | Kích thước thành phẩm 10.5x7.4cm, in giấy C200, chi tiết quy cách trong file thiết kế |
21 | Tờ khai thác thông tin KH làm XN NIPT | KT: A4 - giấy ốp 120, in 2 mặt |
22 | Phiếu chính sách bảo hiểm Nipt | KT: A4 - giấy ốp 120, in 2 mặt |
23 | Hộp đựng mẫu 'ADN | Quy cách hộp: - Chất liệu giấy Ivory 400 - Cán mờ mặt ngoài, bế, dán thành phẩm Quy cách khay: - Chất liệu giấy Ivory 300 - Cán mờ mặt ngoài, bế, dán thành phẩm |
24 | Phong bì đựng mẫu ADN | Giấy ốp 120, dán mika 1 mặt 5.5x4cm |
25 | Phiếu xét nghiệm 'ADN | KT: A5 - giấy ốp 120, in 2 mặt, bế gập sẵn |
26 | Tem vỡ Medlatec 'ADN | KT: 2.5x1.5cm - decal vỡ dạng giòn |
27 | Hộp dụng cụ thu mẫu HPV | (Quy cách trong file thiết kế) |
28 | Tờ HDSD mẫu HPV | Kích thước 21x14.85 cm, in giấy C200, gập 3, cán mờ, có bế gập sẵn, xén thành phẩm |
29 | Hộp dụng cụ thu mẫu NIPT | (Quy cách trong file thiết kế) |
30 | Giấy ốp trắng A4 Op150 | Giấy A4 trắng, Op150 |
31 | Sổ Y bạ | Sổ kích thước 14,5x20,5cm Bìa in giấy Ivory 300, ruột 20 trang in giấy ốp 80. Ghim lồng, xén sản phẩm |
32 | Giấy tiêu đề ốp 100, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 100, in 4 màu, 1 mặt |
33 | Giấy tiêu đề ốp 120, tờ | Kích thước A4, in giấy ốp 120, in 4 màu, 1 mặt |
-
Biểu mẫu chào giá
-
Gói số 1 - áp dụng tại khu vực Hà Nội
-
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | |||||||
Số lượng sử dụng/năm ( Dự kiến) | Số lượng tối thiểu (1) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (2) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (3) | Đơn giá | |||
1 | Phong bì hở A4, cái | Chiếc | 320.500 | 50.000 | 10.000 | 5.000 | |||
2 | Giấy tiêu đề ốp 80, tờ | Tờ | 1.852.200 | 250.000 | 20.000 | 10.000 | |||
3 | Giấy chỉ định siêu âm, tờ | Tờ | 310.000 | 20.000 | 10.000 | 8.000 | |||
4 | Kẹp file giấy đựng hồ sơ KSK, chiếc | Chiếc | 195.000 | 10.000 | 5.000 | 2.000 | |||
5 | Phiếu điện tim A4, tờ | Tờ | 115.000 | 20.000 | 10.000 | 5.000 | |||
6 | Hồ sơ KSK định kỳ, tờ | Tờ | 254.450 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |||
7 | Phong bì A4, 100 cái | Chiếc | 56.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | |||
8 | Sổ đơn thuốc, quyển | Quyển | 305 | 100 | 100 | 100 | |||
9 | Bao đựng phim cắt lớp vi tính MRI | Chiếc | 13.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | |||
10 | Phong bì 12x22 cm, 100 cái | Chiếc | 16.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | |||
11 | Giấy KSK cho người trên 18 tuổi | Tờ | 10.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |||
12 | Phiếu XQ A5 4 màu 1 mặt, tờ | Tờ | 235.000 | 10.000 | 5.000 | 3.000 | |||
13 | Sổ Medlatec, quyển | Quyển | 400 | 200 | 100 | 100 | |||
14 | Vé xe | Quyển | 1.000 | 100 | 100 | 100 | |||
15 | Giấy ốp trắng A4 Op150 | Tờ | 4.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |||
16 | Biên lai thu tiền, quyển | Quyển | 400 | 100 | 100 | 100 | |||
17 | Giấy KSK trẻ dưới 18 tuổi | Tờ | 500 | 10.000 | 5.000 | 3.000 | |||
18 | Sổ y bạ Medlatec, quyển | Quyển | 1.500 | 500 | 300 | 200 | |||
19 | Sổ đơn thuốc | Quyển | 200 | 200 | 100 | 100 | |||
20 | Bao đựng phim XQ A4, chiếc | Chiếc | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | |||
21 | Bao Xquang Mamo 40x30, cái | Chiếc | 1.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | |||
22 | Phong bì lấy mẫu: vảy, lông, tóc, móng Bộ gồm 02 chiếc | Chiếc | 6.000 | 500 | 300 | 300 | |||
23 | Tờ khai thác thông tin KH làm XN NIPT | Tờ | 24.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | |||
24 | Phiếu chính sách bảo hiểm Nipt | Tờ | 24.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | |||
25 | Hộp đựng mẫu ADN | Hộp | 18.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | |||
26 | Phong bì đựng mẫu ADN | Chiếc | 18.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | |||
27 | Phiếu xét nghiệm ADN | Tờ | 18.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | |||
28 | Tem vỡ Medlatec ADN | Chiếc | 18.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | |||
29 | Hộp dụng cụ thu mẫu HPV | Hộp | 48.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | |||
30 | Tờ HDSD mẫu HPV | Tờ | 48.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | |||
31 | Hộp dụng cụ thu mẫu NIPT | Hộp | 48.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | |||
32 | Giấy tiêu đề ốp 120, tờ | Tờ | 125.000 | 20.000 | 10.000 | 5.000 | |||
33 | Giấy tiêu đề ốp 100, tờ | Tờ | 125.000 | 20.000 | 10.000 | 5.000 |
-
Gói số 2 - áp dụng Khu vực Miền Bắc
TT | Hàng hóa | ĐTV | Số lượng sử dụng/năm (Dự kiến) | Số lượng tối thiểu (1) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (2) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (3) | Đơn giá |
1 | Phong bì hở A4, cái | Chiếc | 219.512 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | |||
2 | Giấy tiêu đề ốp 80, tờ | Tờ | 587.465 | 10.000 | 8.000 | 5.000 | |||
3 | Giấy chỉ định siêu âm, tờ | Tờ | 770 | 700 | 500 | 300 | |||
4 | Kẹp file giấy đựng hồ sơ KSK, chiếc | Tờ | 4.615 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
5 | Phiếu điện tim A4, tờ | Tờ | 3.080 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
6 | Hồ sơ KSK định kỳ, tờ | Tờ | 6.358 | 5.000 | 2.000 | 1.000 | |||
7 | Phong bì A4, 100 cái | Chiếc | 15.594 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | |||
8 | Sổ đơn thuốc, quyển | Quyển | 100 | 100 | 100 | 100 | |||
9 | Phong bì 12x22 cm, 100 cái | Chiếc | 1.760 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
10 | Phiếu XQ A5 4 màu 1 mặt, tờ | Tờ | 3.300 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
11 | Sổ Medlatec, quyển | Quyển | 352 | 100 | 100 | 100 | |||
12 | Biên lai thu tiền, quyển | Quyển | 274 | 100 | 100 | 100 | |||
13 | Sổ y bạ Medlatec, quyển | Quyển | 242 | 200 | 100 | 100 | |||
14 | Sổ đơn thuốc | Quyển | 100 | 100 | 100 | 100 |
-
Gói số 3 - áp dụng Khu vực Miền Trung
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Số lượng sử dụng/năm (Dự kiến) | Số lượng tối thiểu (1) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (2) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (3) | Đơn giá |
1 | Phong bì hở A4, cái | Chiếc | 111.494 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | |||
2 | Giấy tiêu đề ốp 80, tờ | Tờ | 287.262 | 10.000 | 8.000 | 5.000 | |||
3 | Kẹp file giấy đựng hồ sơ KSK, chiếc | Chiếc | 1.132 | 1.000 | 500 | 300 | |||
4 | Phong bì A4, 100 cái | Chiếc | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | |||
5 | Phong bì 12x22 cm, 100 cái | Chiếc | 1.609 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
6 | Biên lai thu tiền, quyển | Quyển | 602 | 100 | 100 | 100 |
-
Gói số 4 - áp dụng Khu vực Miền Nam
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Số lượng sử dụng/năm (Dự kiến) | Số lượng tối thiểu (1) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (2) | Đơn giá | Số lượng tối thiểu (3) | Đơn giá |
1 | Phong bì hở A4, cái | Chiếc | 10.985 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
2 | Giấy tiêu đề ốp 80, tờ | Tờ | 13.475 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | |||
3 | Giấy chỉ định siêu âm, tờ | Tờ | 1.100 | 5.000 | 3.000 | 1.000 | |||
4 | Phiếu điện tim A4, tờ | Tờ | 3.303 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
5 | Hồ sơ KSK định kỳ, tờ | Tờ | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | |||
6 | Phong bì A4, 100 cái | Chiếc | 4.348 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
8 | Phong bì 12x22 cm, 100 cái | Chiếc | 4.151 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
10 | Phiếu XQ A5 4 màu 1 mặt, tờ | Tờ | 1.100 | 1.000 | 500 | 300 |
PHỤ LỤC 02
Phạm vi cung cấp hàng hóa
-
Các địa điểm tại nội thành Hà Nội chi tiết tại bảng dưới đây:
- Số 3 đường Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Số 99 đường Trích Sài, phường Bưởi, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
- Số 270 Thụy Khuê, Phường Bưởi, quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
- Số 42-44 phố Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, TP Hà Nội.
- Số 2/82 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Khu Đô Thị Hà Phong, Thôn Trung Hậu Đông, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội.
-
Các địa điểm ngoại thành Hà Nội và các tỉnh phía bắc chi tiết tại bảng dưới đây:
TT | Tỉnh | Địa chỉ |
1 | Lạng Sơn | Số 08A đường Hoàng Đình Kinh, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn |
2 | Quảng Ninh | Lô C11, Khu đô thị mới Cao Xanh, Hà Khánh A, Phường Cao Xanh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh |
3 | Bắc Giang | Tổ dân phố Vĩnh Ninh 2, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, Bắc Giang |
4 | Bắc Ninh | (Nhà ông Nguyễn Văn Quyết) Khu Khả lễ, Đường Bình Than, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Thái Nguyên | Số nhà 12, tổ 6, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
6 | Phú Thọ | Tổ 19A, Khu Tân Dân, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
7 | Vĩnh Phúc | Đường Nguyễn Tất Thành, khu dân cư số 2, P. Khai Quang, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
8 | Hòa Bình | Nhà A1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình, Tổ 10 Phường Đồng Tiến, TP Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình |
9 | Hải Phòng | Số 15 Đường Việt Đức, Phường Lãm Hà, Quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng |
10 | Hải Dương | Số 1 Vương chiêu, Phường Bình Hàn, TP Hải Dương |
11 | Hưng Yên | Đường Mai Hắc Đế, thôn Kim Đằng, Phường Lam Sơn, TP. Hưng Yên |
12 | Thái Bình | Số nhà 77, Đường Chu Văn An, tổ 44, Phường Quang Trung, TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình |
13 | Nam Định | Số 129 đường Võ Nguyên Giáp, Phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
14 | Ninh Bình | Phố Lê Lợi, Ngõ 310 Lê Thái Tổ, Phường Nam Thành, Thành Phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình |
15 | Hà Nam | Số 505, đường Lý Thường Kiệt, Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
16 | Lào Cai | LK 3 Lô số 24-25 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai |
-
Các địa điểm miền trung chi tiết tại bảng dưới đây:
TT | Tỉnh | Địa chỉ |
1 | Thanh Hóa | Số 12-14 đường Phạm Ngũ Lão, Phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2 | Nghệ An | Số nhà 91a, đường Hoàng Thị Loan, khối 4, Phường Bến Thủy, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An |
3 | Hà Tĩnh | Số 415 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường Thạch Quý, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
4 | Quảng Bình | Số 28 Hà Văn Quan, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
5 | Thừa Thiên-Huế | 33 Thạch Hãn, Phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 | Đà Nẵng | Lô 31 B1-130 GĐ2 khu đô thị sinh thái ven hồ sông Hòa Xuân, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng |
7 | Đắk Lắk | Số 27 Lạc Long Quân, Phường Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk |
8 | Bình Định | 553 Nguyễn Thái Học, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
9 | Khánh Hòa | Số 25 Nguyễn Đức Cảnh phường Phước Long, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa |
-
Các địa điểm miền nam chi tiết tại bảng dưới đây:
TT | Tỉnh | Địa chỉ |
1 | TP Hồ Chí Minh | Số 999-1003 Phan Văn Trị, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
2 | Bình Dương | Ô 100 -102, Lô DC 79, Đường DA6, KĐC Việt – Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
3 | Đồng Nai | 1080/4, đường Phạm Văn Thuận, khu phố 2, Phường Tân Mai, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | Số 236 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Thắng Nhất, thành Phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
5 | Bình Phước | Số 999 đường Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tình Bình Phước |
6 | Long An | Số 40 đường Trương Định, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam |
7 | Cần Thơ | số 598 đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ |
8 | An Giang | Số 796/1 đường Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam |
9 | Kiên Giang | Lô P13-14 và P13-15 đường Phan Thị Ràng, khu đô thi mới Phú Cường, phường An Hòa, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam |
Phụ lục 3
Biểu mẫu cam kết sử dụng dịch vụ Khám sức khỏe của MEDLATEC
Tên đơn vị | Số lượng CBNV | Chi phí dành cho KSK/1 người | Thời gian thực hiện khám sức khỏe | Tổng giá trị dự kiến | Thông tin liên hệ |
Lựa chọn dịch vụ
Quý khách hàng vui lòng lựa chọn dịch vụ y tế theo nhu cầu!